Cách làm cho bạn:
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
12 533 | 12 534 | 12535 |
43 904 | 43 905 | 43 906 |
62 369 | 62 370 | 62 371 |
39 998 | 39 999 | 34 000 |
99 998 | 99 999 | 100 000 |
1. Ôn tập và bổ sung2. Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000 | 3. Các số đến 10 0004. Các số đến 100 0005. Ôn tập cuối năm |
Bài tập 3: Trang 146 - sgk toán lớp 3
Số:
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
12 534 | ||
43 905 | ||
62 370 | ||
39 999 | ||
99 999 |
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
12 533 | 12 534 | 12535 |
43 904 | 43 905 | 43 906 |
62 369 | 62 370 | 62 371 |
39 998 | 39 999 | 34 000 |
99 998 | 99 999 | 100 000 |
Bình luận