Cách làm cho bạn:
a) 18 301; 18 302; 18 303; 18 304 ; 18 305 ; 18 306 ; 18 307
b) 32 606; 32 607; 32 608 ; 32 609 ; 32 610 ; 32 611; 32 612
c) 92 999; 93 000; 93 001; 93 002 ; 93 003 ; 93 004; 93 005
1. Ôn tập và bổ sung2. Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000 | 3. Các số đến 10 0004. Các số đến 100 0005. Ôn tập cuối năm |
Bài tập 2: Trang 144 - sgk toán lớp 3
Số:
a) 18 301; 18 302; .... ; .... ; .... ; 18 306 ; .....
b) 32 606; 32 607; .... ; ..... ; .... ; 32 611; .....
c) 92 999; 93 000; 93 001; .... ; .... ; 93 004; ....
a) 18 301; 18 302; 18 303; 18 304 ; 18 305 ; 18 306 ; 18 307
b) 32 606; 32 607; 32 608 ; 32 609 ; 32 610 ; 32 611; 32 612
c) 92 999; 93 000; 93 001; 93 002 ; 93 003 ; 93 004; 93 005
Bình luận