Cách làm cho bạn:
a) Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm: 76245
b) Năm mươi mốt nghìn tám trăm linh bảy: 51807
c) Chín mươi nghìn chín trăm: 99900
d) Hai mươi hai nghìn không trăm linh hai: 22002
1. Ôn tập và bổ sung2. Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000 | 3. Các số đến 10 0004. Các số đến 100 0005. Ôn tập cuối năm |
Bài tập 1: Trang 177 - sgk toán lớp 3
Viết các số
a) Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm
b) Năm mươi mốt nghìn tám trăm linh bảy
c) Chín mươi nghìn chín trăm
d) Hai mươi hai nghìn không trăm linh hai
a) Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm: 76245
b) Năm mươi mốt nghìn tám trăm linh bảy: 51807
c) Chín mươi nghìn chín trăm: 99900
d) Hai mươi hai nghìn không trăm linh hai: 22002
Bình luận