Danh mục bài soạn

CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐO ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG

CHƯƠNG 2: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN

1. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

2. PHÉP NHÂN

3. PHÉP CHIA

CHƯƠNG 4: PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

1. PHÂN SỐ

2. CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

3. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

CHƯƠNG 5: TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỶ LỆ BẢN ĐỒ

1. TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ

2. TỈ LỆ BẢN ĐỒ VÀ ỨNG DỤNG

CHƯƠNG 6: ÔN TẬP

Giải toán 4: Bài tập 4 trang 137 - Luyện tập chung (tiếp)

Bài tập 4: Trang 137 sgk toán lớp 4

Người ta cho một vòi chảy vào bể chứa có nước. Lần thứ nhất chảy vào \(\frac{3}{7}\) bể, lần thứ hai chảy vào thêm \(\frac{2}{5}\). Hỏi còn mấy phần của bể chưa có nước?

Cách làm cho bạn:

Lần thứ nhất chảy vào \(\frac{3}{7}\) bể, lần thứu hai chảy vào thêm \(\frac{2}{5}\).

  • Tổng hai lần, nước chảy vào bể số phần là:

\(\frac{3}{7}\) + \(\frac{2}{5}\) = \(\frac{3\times 5}{7\times 5}\) + \(\frac{2\times 7}{5 \times 7}\) = \(\frac{15}{35}\) + \(\frac{14}{35}\) = \(\frac{29}{35}\) (phần bể chứa)

Ta có: phần chứa nước + phần không chứa nước = 1

Nên số phần bể chưa có nước = 1 – phần bể chứa nước.

  • Vậy số phần của bể chưa có nước là:

1 - \(\frac{29}{35}\) = \(\frac{35}{35}\) - \(\frac{29}{35}\) = \(\frac{6}{35}\) (phần bể chứa)

Đáp số: \(\frac{29}{35}\) phần bể chứa.

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận