A. Lý thuyết
Biểu thức có chứa hai chữ: a + b.
Giá trị của biểu thức: Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức a + b.
CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐO ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNGCHƯƠNG 2: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN1. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ2. PHÉP NHÂN3. PHÉP CHIACHƯƠNG 3: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 9, 3. GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH1. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 9, 32. GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH | CHƯƠNG 4: PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI1. PHÂN SỐ2. CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ3. GIỚI THIỆU HÌNH THOICHƯƠNG 5: TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỶ LỆ BẢN ĐỒ1. TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ2. TỈ LỆ BẢN ĐỒ VÀ ỨNG DỤNGCHƯƠNG 6: ÔN TẬP |
Biểu thức có chứa hai chữ: a + b.
Giá trị của biểu thức: Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức a + b.
Bài tập 1: Trang 42 - SGK Toán 4:
Tính giá trị của c + d nếu:
a) c = 10 và d = 25;
b) c = 15 cm và d = 45 cm.
Bài tập 2: Trang 42 - SGK Toán 4:
a - b là biểu thức có hai chữ số. Tính giá trị của a - b nếu:
a) a = 32 và b = 20;
b) a = 45 và b = 36;
c) a = 16 m và b = 10m.
Bài tập 3: Trang 42 - SGK Toán 4:
a x b và a : b là các biểu thức có chứa hai chữ:
Viết giá trị biểu thức vào ô trống theo mẫu:
a |
12 |
28 |
60 |
70 |
b |
3 |
4 |
6 |
10 |
a x b |
36 |
|||
a : b |
4 |
Bài tập 4: Trang 42 - SGK Toán 4:
Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:
a |
300 |
3 200 |
24 687 |
54 036 |
b |
500 |
1 800 |
63 805 |
31 894 |
a + b |
||||
b + a |
Bình luận