A. Lý thuyết
- Để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị: đề-xi-mét vuông
- Đề-xi-mét vuông là diện tích của hìn vuông có cạnh dài 1dm
- Đề -xi-mét vuông viết tắt là dm2
CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐO ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNGCHƯƠNG 2: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN1. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ2. PHÉP NHÂN3. PHÉP CHIACHƯƠNG 3: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 9, 3. GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH1. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 9, 32. GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH | CHƯƠNG 4: PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI1. PHÂN SỐ2. CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ3. GIỚI THIỆU HÌNH THOICHƯƠNG 5: TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỶ LỆ BẢN ĐỒ1. TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ2. TỈ LỆ BẢN ĐỒ VÀ ỨNG DỤNGCHƯƠNG 6: ÔN TẬP |
Bài tập 1: Trang 63 - sgk Toán lớp 4
Đọc:
32 dm2; 911 dm2; 1952dm2; 492 000dm2
Bài tập 3: Trang 63 - sgk Toán lớp 4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm2 = …cm2 48 dm2 = …cm2 1997 dm2 = ….cm2
100 cm2 =…dm2 2000cm2 =….dm2 9900cm2 = …dm2
Bài tập 4: Trang 64 - sgk Toán lớp 4
Điền các dấu < => vào chỗ trống:
210 cm2 ….2dm210cm2 1954cm2 …..19dm250cm2
6dm23cm2….603cm2 2001cm2….20dm210cm2
Bài tập 5: Trang 64 - sgk Toán lớp 4
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. Hình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau.
b. Diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật không bằng nhau.
c. Hình vuông có diện tích lớn hơn diện tích hình chữ nhật.
d. Hình chữ nhật có diện tích bé hơn diện tích hình vuông
Bình luận