Các con cần nắm rõ được các phép tính: Cộng trừ nhân chia để làm bài tập phần này cho nhanh
Danh mục bài soạn
CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐO ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNGCHƯƠNG 2: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN1. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ2. PHÉP NHÂN3. PHÉP CHIACHƯƠNG 3: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 9, 3. GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH1. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 9, 32. GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH | CHƯƠNG 4: PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI1. PHÂN SỐ2. CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ3. GIỚI THIỆU HÌNH THOICHƯƠNG 5: TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỶ LỆ BẢN ĐỒ1. TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ2. TỈ LỆ BẢN ĐỒ VÀ ỨNG DỤNGCHƯƠNG 6: ÔN TẬP |
Soạn toán 4 bài Ôn tập các số đếm đên 100 000 (tiếp theo)
Ở bài này, các con tiếp tục ôn tập các số đếm từ 0 đến 100 000 - đọc là một trăm nghìn. Các bài tập gồm có: Các phép tính, sắp xếp, so sánh các số trong phạm vi 100 000
Giải đáp câu hỏi và bài tập
Bài tập 1: Trang 4 - SGK Toán 4
Tính nhẩm:
7000 + 2000 | 16000 : 2 |
9000 - 3000 | 8000 x 3 |
8000 : 2 | 11000 x 3 |
3000 x 2 | 49000 : 7 |
Câu 2. Trang 4 - SGK Toán 4
Đặt tỉnh rồi tính:
a) 4637 + 8245 b) 5916 + 2358
7035 - 2316 6471 - 518
325 x 3 4162 x 4
25968 : 3 18418 : 4
Câu 3. Trang 4 - SGK Toán 4
4327....3742 28 676...28 676
5870...5890 97 321... 97 400
65 300..9530 100 000...99 999
Câu 4. Trang 4 - SGK Toán 4
a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
65 371; 75 631; 56 731; 67 351
b) Viêt các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
82 697; 62 978; 92 678; 79 862.
Câu 5. Trang 5 - SGK Toán 4
Bác Lan ghi chép việc mua hàng theo bảng sau:
Loại hàng |
Giá tiền |
Số lượng mua |
Bát |
2500 đồng 1 cái |
5 cái |
Đường |
6400 đồng 1 kg |
2 kg |
Thịt |
35 000 đồng 1 kg |
2 kg |
a) Tính tiền mua từng loại hàng
b) Bác Lan mua tất cả hết bao nhiêu tiền?
c) Nếu có 100 000 đồng thì sau khi mua số hàng trên bác Lan còn bao nhiêu tiền?
Bình luận