A. Lý thuyết
- Phép nhân với số có một chữ số, hai chữ số, ba chữ số
- Các tính chất của pháp nhân: tính chất giao hoán và tính chất kết hợp
- Phép nhân với 1 tổng, với 1 hiệu
- Bài toán ứng dụng phép nhân
- Đơn vị diện tích, bài toán về tính diện tích
CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐO ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNGCHƯƠNG 2: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN1. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ2. PHÉP NHÂN3. PHÉP CHIACHƯƠNG 3: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 9, 3. GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH1. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 9, 32. GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH | CHƯƠNG 4: PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI1. PHÂN SỐ2. CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ3. GIỚI THIỆU HÌNH THOICHƯƠNG 5: TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỶ LỆ BẢN ĐỒ1. TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ2. TỈ LỆ BẢN ĐỒ VÀ ỨNG DỤNGCHƯƠNG 6: ÔN TẬP |
Bài tập 1: Trang 75 sgk Toán lớp 4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10 kg = … yến 100kg = …tạ 50 kg = … yến |
300kg = …tạ 80kg = …yến 1200kg = ..tạ |
1000kg = …tấn 10 tạ =….tấn 8000kg =…tấn |
30 tạ = ….tấn 15 000kg = …tấn 200 tạ = …tấn |
100cm2 = …$dm^{2}$ 100dm2 =…$m^{2}$ 800cm2 =…$dm^{2}$ |
900dm2 =…$m^{2}$ 1700cm2 =…$dm^{2}$ 1000dm2 = …$m^{2}$ |
Bài tập 2: Trang 75 sgk Toán lớp 4
Tính:
a) 268 x 235 324 x 250 |
b) 475 x 205 309 x 207 |
c) 45 x 12 + 8 45 x (12 +8) |
Bài tập 3: Trang 75 sgk Toán lớp 4
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 2 x 39 x 5;
b) 302 x 16 + 302 x 4;
c) 769 x 85 – 769 x 75
Bài tập 4: Trang 75 sgk Toán lớp 4
Hai vòi nước cùng bắt đầu chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 25l nước. Vòi thứ hai mỗi phút chảy được 15l nước. Hỏi sau 1 giờ 15 phút cả hai vòi đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước?
Bài tập 5: Trang 75 sgk Toán lớp 4
Một hình vuông có cạnh là a. Gọi S là diện tích của hình vuông.
a) Viết công thức tính diện tích của hình vuông đó.
b) Tính diện tích của hình vuông khi a = 25m
Bình luận