Danh mục bài soạn

CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐO ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG

CHƯƠNG 2: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN

1. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

2. PHÉP NHÂN

3. PHÉP CHIA

CHƯƠNG 4: PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

1. PHÂN SỐ

2. CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

3. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

CHƯƠNG 5: TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỶ LỆ BẢN ĐỒ

1. TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ

2. TỈ LỆ BẢN ĐỒ VÀ ỨNG DỤNG

CHƯƠNG 6: ÔN TẬP

Giải toán 4: Bài tập 3 trang 139 - Luyện tập chung (tiếp)

Bài tập 3: Trang 139 sgk toán lớp 4

Tính:

a) \(\frac{5}{2} \times \frac{1}{3} + \frac{1}{4}\)

b) \(\frac{5}{2} + \frac{1}{3} \times \frac{1}{4}\)

Cách làm cho bạn:

a) \(\frac{5}{2} \times \frac{1}{3} + \frac{1}{4} =  \frac{5 \times 1}{2 \times 3} + \frac{1}{4} = \frac{5}{6} + \frac{1}{4}\) ( Phép nhân thực hiện trước, cộng thực hiện sau)

\(= \frac{5\times 4}{6 \times 4} + \frac{1\times 6}{4\times 6} = \frac{20}{24} + \frac{6}{24}= \frac{26}{24} = \frac{13}{12}\) (quy đồng về cũng mẫu số rồi thực hiện phép cộng)

b) \(\frac{5}{2} + \frac{1}{3} \times \frac{1}{4} = \frac{5}{2} + \frac{1 \times 1}{3 \times 4} = \frac{5}{2} + \frac{1}{12}\) (Phép nhân thực hiện trước, cộng thực hiện sau)

\(= \frac{5\times 6}{2 \times 6} + \frac{1}{12} = \frac{30}{12} + \frac{1}{12}= \frac{31}{12}\) (quy đồng về cũng mẫu số rồi thực hiện phép cộng)

c) \(\frac{5}{2} - \frac{1}{3} : \frac{1}{4} = \frac{5}{2} - \frac{1}{3} \times \frac{4}{1}\)

\(= \frac{5}{2} - \frac{1 \times 4}{3 \times 1} = \frac{5}{2} - \frac{4}{3}\) ( Phép chia thực hiện trước, trừ thực hiện sau)

\(= \frac{5 \times 3}{2 \times 3} - \frac{4 \times 2}{3 \times 2} = \frac{15}{6} - \frac{8}{6}= \frac{7}{6}\) (quy đồng về cũng mẫu số rồi thực hiện phép trừ)

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận