Danh mục bài soạn

CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐO ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG

CHƯƠNG 2: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN

1. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

2. PHÉP NHÂN

3. PHÉP CHIA

CHƯƠNG 4: PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

1. PHÂN SỐ

2. CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

3. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

CHƯƠNG 5: TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỶ LỆ BẢN ĐỒ

1. TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ

2. TỈ LỆ BẢN ĐỒ VÀ ỨNG DỤNG

CHƯƠNG 6: ÔN TẬP

Giải toán 4: Bài tập 1 trang 123 - Luyện tập chung (tiết 2)

Bài tập 1: Trang 123 sgk toán lớp 4

Tìm chữ số thích hợp để viết vào chỗ chấm sao cho:

a) 75... chia hết cho 2 nhưng  không chia hết cho 5

b) 75... chia hết cho 2 và chia hết cho 5

 Số tìm được có chia hết cho 3 không?

c) 75..chia hết cho 9

Số tìm được có chia hết cho 2 và 3 không?

Cách làm cho bạn:

a) 75… chia hết cho 2 thì có thể điền các chữ số : 0, 2 , 4 , 6, 8.

Nhưng 75… không chia hết cho 5 nên chỉ có thể điền 2, 4, 6, 8  (vì các số có tận cùng là 0 thì chia hết cho 5)

Vậy sau khi điền ta có thể được cá số như sau: 752, 754, 756, 758.

b) 75… chia hết cho 2 thì có thể điền các chữ số : 0, 2 , 4 , 6, 8.

Nhưng 75… chia hết cho 5 nên chỉ có thể điền 0  (vì các số có tận cùng là 0 thì chia hết cho 5)

Vậy viết 0 vào chỗ chấm: 750

Xét tổng các chữ số của 750 : 7 + 5 + 0 = 12.

12 chia hết cho 3 nên 750 chia hết cho 3.

Số tìm được là số chia hết cho 3

c) Để 75..chia hết cho 9 thì tổng các chữ số 7 + 5 + ... phải chia hết cho 9.

18 chia hết cho 9 nên: 7 + 5 + … = 18

Vậy ta điền số 6 vào ô trống: 756

Số tìm được có chữ số tận cùng là 6 nên chia hết cho 2,

Số tìm được chia hết cho 9 nên chia hết cho 3.

Vậy số tìm được chia hết cho 2 và 3

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận