Danh mục bài soạn

CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐO ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG

CHƯƠNG 2: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN

1. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

2. PHÉP NHÂN

3. PHÉP CHIA

CHƯƠNG 4: PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

1. PHÂN SỐ

2. CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

3. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

CHƯƠNG 5: TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỶ LỆ BẢN ĐỒ

1. TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ

2. TỈ LỆ BẢN ĐỒ VÀ ỨNG DỤNG

CHƯƠNG 6: ÔN TẬP

Giải toán 4: Bài tập 3 trang 99

Bài tập 3: Trang 99 sgk toán lớp 4

Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho:

a) 5…8 chia hết cho 3;

b) 6…3 chia hết cho 9;

c) 24… chia hết cho cả 3 và 5;

d) 35… chia hết cho cả 2 và 3.

Cách làm cho bạn:

Hướng dẫn: Dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 ta tìm được các số thích hợp điền vào ô trống như sau:

Ví dụ câu d: Vì 3 + 5 = 8 nên 35… chia hết cho 3 ta phải có: 8 + … chia hết cho 3.

Nên số ở ô trống đó có thể là 1; 4 hoặc 7.

Nhưng số ở ô trống đó không thể là 1; 7 vì số 35… chia hết cho 2.

Vậy số ở ô trống đó là 4.

Ta có số 354.

Tương tự ta có kết quả sau:

a) Các chữ số có thể điền vào ô trống là 2; 5; 8

528; 558; 588

b) Các chữ số có thể điền vào ô trống là 0, 9:

603;  693

c) Các chữ số có thể điền vào ô trống là 0:

240

d) Các chữ số có thể điền vào ô trống là 4:

354

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận