Danh mục bài soạn

CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐO ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG

CHƯƠNG 2: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN

1. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

2. PHÉP NHÂN

3. PHÉP CHIA

CHƯƠNG 4: PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

1. PHÂN SỐ

2. CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

3. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

CHƯƠNG 5: TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỶ LỆ BẢN ĐỒ

1. TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ

2. TỈ LỆ BẢN ĐỒ VÀ ỨNG DỤNG

CHƯƠNG 6: ÔN TẬP

Giải toán 4: Bài tập 2 trang 99

Bài tập 2: Trang 99 sgk toán lớp 4

Trong các số 57234; 64620; 5270; 77285

a) Số nào chia hết cho 2 và 5                

b) Số nào chia hết cho 3 và 2

c) Số nào chia hết cho 2; 3; 5 và 9

Cách làm cho bạn:

Hướng dẫn:

a) Các số chia hết cho 2, 5 thì có chữ số tận cùng là 0.

b) Chọn các số chia hết cho 2 sau đó trong các số đó, số nào có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho cả 2 và 3.

c) Chọn trong các số ở phần b các số chia hết cho 5 và cho 9 ta có:

Kết quả như sau:

Trong các số trên:

a) Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 64620; 5270

b) Số chia hết cho cả 3 và 2 là : 57234; 64620

c) Số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5  và 9 là: 64620

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận