Danh mục bài soạn

CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐO ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG

CHƯƠNG 2: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN

1. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

2. PHÉP NHÂN

3. PHÉP CHIA

CHƯƠNG 4: PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

1. PHÂN SỐ

2. CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

3. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

CHƯƠNG 5: TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỶ LỆ BẢN ĐỒ

1. TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ

2. TỈ LỆ BẢN ĐỒ VÀ ỨNG DỤNG

CHƯƠNG 6: ÔN TẬP

Giải toán 4: Bài tập 2 trang 137 - Luyện tập chung

Bài tập 2: Trang 137 sgk toán lớp 4

Tính (theo mẫu)

Mẫu: \(\frac{2}{3} : 2\) = \(\frac{2}{3}:\frac{2}{1}= \frac{2}{3} \times \frac{1}{2}=   \frac{3}{8}\)

Ta có thể viết gọn như sau:  \(\frac{2}{3} : 2\)= \(\frac{3}{4\times 2}\) = \(\frac{3}{8}\)

a) \(\frac{5}{7} : 3\)     b) \(\frac{1}{2} : 5\)       c) \(\frac{2}{3} : 4\)

Cách làm cho bạn:

a) \(\frac{5}{7} : 3\) = \(\frac{5}{7}:\frac{3}{1}= \frac{5}{7} \times \frac{1}{3}= \frac{5 \times 1}{7 \times  3} =  \frac{5}{21}\)

Ta có thể viết gọn như sau:  \(\frac{5}{7} : 3\) =  \(\frac{5}{7\times 3}\) = \(\frac{5}{21}\)

b) \(\frac{1}{2} : 5\) = \(\frac{1}{2}:\frac{5}{1}= \frac{1}{2} \times \frac{1}{5}= \frac{1 \times 1}{2 \times  5} =    \frac{1}{10}\)

 Ta có thể viết gọn như sau:  \(\frac{1}{2} : 5\)  = \(\frac{1}{2\times 5}\) = \(\frac{1}{10}\)

c) \(\frac{2}{3} : 4\) = \(\frac{2}{3}:\frac{4}{1}= \frac{2}{3} \times \frac{1}{4}= \frac{2 \times 1}{3 \times  4} =   \frac{2}{12} =\frac{1}{6}  \)

Ta có thể viết gọn như sau:  \(\frac{2}{3} : 4\)   = \(\frac{2}{3\times 4}\) = \(\frac{1}{10} \frac{2}{12} =\frac{1}{6} \)

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận