Danh mục bài soạn

CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐO ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG

CHƯƠNG 2: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN

1. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

2. PHÉP NHÂN

3. PHÉP CHIA

CHƯƠNG 4: PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

1. PHÂN SỐ

2. CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

3. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

CHƯƠNG 5: TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỶ LỆ BẢN ĐỒ

1. TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ

2. TỈ LỆ BẢN ĐỒ VÀ ỨNG DỤNG

CHƯƠNG 6: ÔN TẬP

Giải toán 4: Bài tập 4 trang 122

Bài tập 4: Trang 122 sgk toán lớp 4

Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn

a) \(\frac{6}{7};\frac{4}{7};\frac{5}{7}\)                         

b) \(\frac{2}{3};\frac{5}{6};\frac{3}{4}\)

Cách làm cho bạn:

a) Ba phân số \(\frac{6}{7};\frac{4}{7};\frac{5}{7}\) có cùng mẫu số là 7 nên:

\(\frac{4}{7} < \frac{5}{7} < \frac{6}{7}\)  ( vì 4 < 5 < 6)

Ta có các phân số đã cho viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

\(\frac{4}{7};\frac{5}{7};\frac{6}{7}\)

b) Ba phân số \(\frac{2}{3};\frac{5}{6};\frac{3}{4}\) không cùng mẫu số nên ta quy đồng để so sánh.

Ta có:;   12 : 6 = 2 ;   12 : 4 = 3

  • 12 : 3 = 4 nên nhân cả tử và mẫu với 4:

\(\frac{2}{3}=\frac{2 \times 4}{3  \times 4}=\frac{8}{12}\); 

  • 12 : 6 = 2 nên nhân cả tử và mẫu với 2:

\(\frac{5}{6}=\frac{5  \times  2}{6 \times 2}=\frac{10}{12}\); 

  • 12 : 4 = 3 nên nhân cả tử và mẫu với 3:

\(\frac{3}{4}=\frac{3 \times  3}{4 \times  3}=\frac{9}{12}\)

\(\frac{8}{12}\) < \(\frac{9}{12}\) < \(\frac{10}{12}\)  (Vì 8 < 9 <10)

Nên các phân số đã cho xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

\(\frac{2}{3}; \frac{3}{4};\frac{5}{6}\)

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận