Danh mục bài soạn

CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐO ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG

CHƯƠNG 2: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN

1. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

2. PHÉP NHÂN

3. PHÉP CHIA

CHƯƠNG 4: PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

1. PHÂN SỐ

2. CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

3. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

CHƯƠNG 5: TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỶ LỆ BẢN ĐỒ

1. TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ

2. TỈ LỆ BẢN ĐỒ VÀ ỨNG DỤNG

CHƯƠNG 6: ÔN TẬP

Giải toán 4: Bài tập 2 trang 133 - Luyện tập

Bài tập 2: Trang 133 sgk toán lớp 4

Tính (theo mẫu):

Mẫu:  2 x $\frac{3}{7}$ = $\frac{2}{1}$ x $\frac{3}{7}$ = $\frac{2 \times 3}{1 \times  7}$ =  $\frac{6}{7}$

Ta có thể viết gọn như sau:      2 x $\frac{3}{7}$ = $\frac{2 \times 3}{7}$ =   $\frac{6}{7}$

a) 4 x $\frac{6}{7}$       b) 3 x $\frac{4}{11}$

c) 1 x $\frac{5}{4}$       d) 0 x $\frac{2}{5}$

Cách làm cho bạn:

a) 4 x $\frac{6}{7}$  =  $\frac{4}{1}$ x $\frac{6}{7}$ = $\frac{4 \times 6}{1 \times  7}$ =  $\frac{24}{7}$

Ta có thể viết gọn như sau:    4 x $\frac{6}{7}$  = $\frac{4 \times 6}{7}$ =   $\frac{24}{7}$

b) 3 x $\frac{4}{11}$ = $\frac{3}{1}$ x $\frac{4}{11}$ = $\frac{3 \times 4}{1 \times  7}$ =  $\frac{12}{11}$

Ta có thể viết gọn như sau:      3 x $\frac{4}{11}$ = $\frac{3 \times 4}{11}$ =   $\frac{12}{11}$

c) 1 x $\frac{5}{4}$  = $\frac{1}{1}$ x $\frac{5}{4}$ = $\frac{1 \times 5}{1 \times  4}$ =  $\frac{5}{4}$

Ta có thể viết gọn như sau:      1 x $\frac{5}{4}$ = $\frac{1 \times 5}{4}$ =   $\frac{5}{4}$    

d) 0 x $\frac{2}{5}$ = $\frac{0}{1}$ x $\frac{2}{5}$ = $\frac{0 \times 2}{1 \times  5}$ =  $\frac{0}{5}$ = 0

Ta có thể viết gọn như sau:      0 x $\frac{2}{5}$ = $\frac{0 \times 2}{5}$ =   $\frac{0}{5}$ = 0

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận