Danh mục bài soạn

CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐO ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG

CHƯƠNG 2: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN

1. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

2. PHÉP NHÂN

3. PHÉP CHIA

CHƯƠNG 4: PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

1. PHÂN SỐ

2. CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

3. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

CHƯƠNG 5: TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỶ LỆ BẢN ĐỒ

1. TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ

2. TỈ LỆ BẢN ĐỒ VÀ ỨNG DỤNG

CHƯƠNG 6: ÔN TẬP

Giải toán 4: Bài tập 2 trang 131 - Luyện tập

Bài tập 2: Trang 131 sgk toán lớp 4

Tính:

a) \(\frac{3}{4}-\frac{2}{7}\);                   b) \(\frac{3}{8}-\frac{5}{16}\);    

c) \(\frac{7}{5}-\frac{2}{3}\)                    d) \(\frac{31}{36}-\frac{5}{6}\)

Cách làm cho bạn:

a) \(\frac{3}{4}-\frac{2}{7}\)

Mẫu số 4 khác 7 nên ta quy đồng mẫu hai phân số rồi tính: \(\frac{3}{4}=\frac{3×7}{4×7}=\frac{21}{28}\); 

\(\frac{2}{7}=\frac{2×4}{7×4}=\frac{8}{28}\)

Trừ hai phân số có cùng mẫu là 28:

\(\frac{3}{4}-\frac{2}{7}\) = \(\frac{21}{28}- \frac{8}{28}= \frac{21 - 8}{28} = \frac{13}{28}\)

b) Ta có 16 : 8 = 2 nên ta quy đồng phân số \(\frac{3}{8}\) giữ nguyên phân số \(\frac{5}{16}\).

\(\frac{3}{8}\) = $\frac{3×2}{8×2}$ = $\frac{6}{16}$

\(\frac{3}{8}-\frac{5}{16}= \frac{6}{16}-\frac{5}{16}= \frac{6-5}{16} = \frac{1}{16}\)

c) Mẫu số 5 khác 3 nên ta quy đồng mẫu hai phân số rồi tính:

\(\frac{7}{5}\) = $\frac{7×3}{5×3}$ = $\frac{21}{15}$

$\frac{2}{3}$ = $\frac{2×5}{3×5}$ = $\frac{10}{15}$

\(\frac{7}{5}-\frac{2}{3}= \frac{21}{15}-\frac{10}{15}= \frac{21 - 10}{15} = \frac{11}{15}\)

d) Ta có 36 : 6 = 6 nên ta quy đồng phân số \(\frac{5}{6}\) giữ nguyên phân số \(\frac{31}{36}\)

\(\frac{5}{6}\) = $\frac{5×6}{6×6}$ = \(\frac{30}{36}\)

\(\frac{31}{36}-\frac{5}{6} = \frac{31}{36}-\frac{30}{36}= \frac{31 - 30}{36} = \frac{1}{36}\)

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận