Danh mục bài soạn

CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐO ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG

CHƯƠNG 2: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN

1. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

2. PHÉP NHÂN

3. PHÉP CHIA

CHƯƠNG 4: PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

1. PHÂN SỐ

2. CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

3. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

CHƯƠNG 5: TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỶ LỆ BẢN ĐỒ

1. TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ

2. TỈ LỆ BẢN ĐỒ VÀ ỨNG DỤNG

CHƯƠNG 6: ÔN TẬP

Giải toán 4: Bài tập 1 trang 5

Bài tập 1: Trang 5 - SGK toán 4

Tính nhẩm:

a).

6000 + 2000 – 4000 

90000 – (70000 – 20000) 

90000 – 70000 – 20000

12000 : 6 

b) 

21000 × 3

9000 – 4000 × 2

(9000 – 4000) × 2

8000 – 6000 : 3

Cách làm cho bạn:

Bài tập này nhằm rèn luyện khả năng tính nhẩm của các con. Các con cần nhớ

  • Trong  1 phép tính có cộng trừ thì thực hiện từ trái qua phải
  • Trong phép tính có dấu ngoặc đơn thì mình ưu tiên làm trong dấu ngoặc đơn trước
  • Trong phép tính chỉ có nhân chia thì mình thực hiên từ trái sang phải.
  • Nhân với 10, 100, 1000 ... thì ta chỉ việc nhân số đằng trước rồi thêm số 0 tương ứng. Ví dụ nhân với 10 ta thêm 1 con số 0, nhân 100 ta thêm 2 số 00, nhân với 1000 ta thêm 3 số 0

Kết quả đạt được như sau:

a.

6000 + 2000 – 4000 = 8000 – 4000 = 4000

90000 – (70000 – 20000) = 90000 – 50000 = 40000

90000 – 70000 – 20000 = 20000 – 20000 = 0

12 000 : 6 = 2 000

b.

21000 × 3 = 63000

9000 – 4000 × 2 = 9000 – 8000 = 1000

(9000 – 4000) × 2 = 5000 × 2 = 10000

8000 – 6000 : 3 = 8000 – 2000 = 6000

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận