Danh mục bài soạn

CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐO ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG

CHƯƠNG 2: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN

1. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

2. PHÉP NHÂN

3. PHÉP CHIA

CHƯƠNG 4: PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

1. PHÂN SỐ

2. CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

3. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

CHƯƠNG 5: TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỶ LỆ BẢN ĐỒ

1. TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ

2. TỈ LỆ BẢN ĐỒ VÀ ỨNG DỤNG

CHƯƠNG 6: ÔN TẬP

Giải toán 4: Bài tập 1 trang 26

Bài tập 1: Trang 26 - SGK Toán 4:

a) Kể tên những tháng có: 30 ngày; 31 ngày; 28 hoặc 29 ngày

b) Cho biết: Năm nhuận là năm mà tháng 2 có 29 ngày

Các năm không nhuận thì tháng 2 chỉ có 28 ngày

Hỏi: Năm nhuận có bao nhiêu ngày? Năm không nhuận có bao nhiêu ngày?

Cách làm cho bạn:

a)

Tháng có 30 ngày là: tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11;

Tháng có 31 ngày là: tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12

Tháng có 28 hoặc 29 ngày là: tháng 2

Tháng 2 có 28 ngày nếu năm đó là năm không nhuận;

Tháng 2 có 29 ngày nếu năm đó là năm nhuận

b)

Năm nhuận là năm có 366 ngày;

Năm không nhuận là năm có 365 ngày.

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận