Cách làm cho bạn:
1 giờ = 60 phút
1 năm = 12 tháng
1 phút = 60 giây
1 thế kỷ = 100 năm
1 giờ = 3600 giây
1 năm không nhuận = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐO ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNGCHƯƠNG 2: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN1. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ2. PHÉP NHÂN3. PHÉP CHIACHƯƠNG 3: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 9, 3. GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH1. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 9, 32. GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH | CHƯƠNG 4: PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI1. PHÂN SỐ2. CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ3. GIỚI THIỆU HÌNH THOICHƯƠNG 5: TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỶ LỆ BẢN ĐỒ1. TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ2. TỈ LỆ BẢN ĐỒ VÀ ỨNG DỤNGCHƯƠNG 6: ÔN TẬP |
Bài 1: Trang 170 - sgk toán lớp 4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 giờ = ... phút
1 năm = ... tháng
1 phút = ... giây
1 thế kỷ = ... năm
1 giờ = ... giây
1 năm không nhuận = ... ngày
1 năm nhuận = ... ngày
1 giờ = 60 phút
1 năm = 12 tháng
1 phút = 60 giây
1 thế kỷ = 100 năm
1 giờ = 3600 giây
1 năm không nhuận = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
Bình luận