Danh mục bài soạn

CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐO ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG

CHƯƠNG 2: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN

1. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

2. PHÉP NHÂN

3. PHÉP CHIA

CHƯƠNG 4: PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

1. PHÂN SỐ

2. CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

3. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

CHƯƠNG 5: TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỶ LỆ BẢN ĐỒ

1. TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ

2. TỈ LỆ BẢN ĐỒ VÀ ỨNG DỤNG

CHƯƠNG 6: ÔN TẬP

Giải toán 4: Bài tập 1 trang 116

Bài tập 1: Trang 116 sgk toán lớp 4

Quy đồng mẫu số các phân số

a) \(\frac{2}{3}\)  và \(\frac{7}{9}\)           

b) \(\frac{4}{10}\) và \(\frac{11}{20}\)               

c) \(\frac{9}{25}\) và \(\frac{16}{75}\)

Cách làm cho bạn:

a) \(\frac{2}{3}\)  và \(\frac{7}{9}\)        

Ta thấy mẫu số của phân số \(\frac{7}{9}\) chia hết cho mẫu số của phân số \(\frac{2}{3}\) (9 : 3 = 3). Ta có:

\(\frac{2}{3}=\frac{2 ×3 }{3×3}=\frac{6}{9}\) giữ nguyên \(\frac{7}{9}\)

b) \(\frac{4}{10}\) và \(\frac{11}{20}\) 

Ta thấy mẫu số của phân số \(\frac{11}{20}\) chia hết cho mẫu số của phân số \(\frac{4}{10}\) (20 : 10 = 2). Ta có:

\(\frac{4}{10}=\frac{4 × 2}{10 × 2}=\frac{8}{20}\) giữ nguyên \(\frac{11}{20}\)

c) \(\frac{9}{25}\) và \(\frac{16}{75}\)

Ta thấy mẫu số của phân số \(\frac{16}{75}\) chia hết cho mẫu số của phân số \(\frac{9}{25}\) (75 : 25 = 3). Ta có:

\(\frac{9}{25}=\frac{9 × 3}{25×3}=\frac{27}{75}\) giữ nguyên \(\frac{16}{75}\)

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận