CHỦ ĐỀ 7. MÔI TRƯỜNG VÀ HỆ SINH THÁI
BÀI 45. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1: Môi trường sống của sinh vật gồm có
Đất, nước, không khí
Đất, nước, không khí, sinh vật
Đất, nước, không khí, trên cạn
Đất, nước, trên cạn, sinh vật
Câu 2: Các nhân tố sinh thái bao gồm
Nhóm nhân tố sinh thái sinh vật.
Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh.
Nhóm nhân tố si nh thái hữu sinh.
Cả B và C.
Câu 3: Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm
Các nhân tố không sống
Các nhân tố sống
Vi sinh vật và vi khuẩn
Động vật, ánh sáng và con người
Câu 4: Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm
Các nhân tố không sống
Các nhân tố sống
Vi sinh vật và vi khuẩn
Động vật, ánh sáng và con người
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?
Con người tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống, sự phát triển của sinh vật.
Con người có tư duy, có lao động với những mục đích của mình.
Con người đã tác động và làm biến đổi mạnh mẽ môi trường tự nhiên, gây nhiều hậu quả sinh thái nghiêm trọng.
Con người là nhân tố sinh thái vô sinh.
Câu 6: Chọn câu sai trong các câu sau
Nhân tố sinh thái là tất cả các yếu tố của môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật.
Các chất hữu cơ trong môi trường là nhân tố sinh thái vô sinh.
Sinh vật không phải là yếu tố sinh thái.
Các nhân tố sinh thái được chia thành 2 nhóm là nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.
Câu 7: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là
giới hạn sinh thái
môi trường
ổ sinh thái
khoảng thuận lợi
Câu 8: Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ chết
Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất
Trong khoảng chống chịu của các nhân tố sinh thái, hoạt động sinh lí của sinh vật bị ức chế
Giới hạn sinh thái ở tất cả các loài đều giống nhau
Câu 9: Vai trò quan trọng nhất của ánh sáng đối với động vật là
kiếm mồi quanh nơi sống
nhận biết giao phối
nhận biết con mồi
định hướng trong không gian
Câu 10: Đặc điểm thích nghi không gặp ở những động vật hoạt động ban đêm là
thân có màu sắc sặc sỡ dễ nhận biết
mắt rất tinh dễ quan sát
xúc giác phát triển
mắt nhỏ lại hoặc tiêu giảm
Câu 11: Đặc điểm thích nghi gặp ở những động vật hoạt động ban đêm là
mắt nhỏ lại hoặc tiêu giảm
mắt rất tinh dễ quan sát.
xúc giác phát triển.
Cả A, B và C
Câu 12: Nhiệt độ tác động đến
Hình thái, cấu trúc cơ thể, tuổi thọ, các hoạt động sinh lí- sinh thái và tập tính của sinh vật
Đã ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản
Hoạt động kiếm ăn, khả năng sinh trưởng, sinh sản.
Ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian.
Câu 13: Nhiệt độ không tác động đến
Hình thái, cấu trúc cơ thể
Tuổi thọ, các hoạt động sinh lí
Định hướng di chuyển trong không gian
Sinh thái và tập tính của sinh vật
Câu 14: Nhân tố sinh thái được chia thành bao nhiêu nhóm?
1
2
3
4
Câu 15: Nhân tố được xem là có ảnh hưởng lớn đến đời sống của các loài sinh vật là
Con người
Thực vật
Động vật
Động vật ăn thịt
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Sự khác nhau chủ yếu giữa môi trường nước và môi trường cạn là
Nước có nhiều khoáng hơn đất.
Cường độ ánh sáng ở môi trường cạn cao hơn môi trường nước.
Nồng độ ôxi ở môi trường cạn cao hơn ở môi trường nước.
Nước có độ nhớt thấp hơn không khí.
Câu 2: Điểm khác nhau giữa môi trường nước và môi trường cạn nào sau đây là đúng?
Khoáng chất ở trên cạn nhiều hơn dưới nước.
Ánh sáng dưới nước nhiều hơn ở trên cạn.
Nhiệt độ trên cạn luôn cao hơn dưới nước.
Nồng độ oxy dưới nước thấp hơn trên cạn.
Câu 3: Loài vi khuẩn Rhizobium sống cộng sinh với cây họ Đậu để đảm bảo cung cấp môi trường kị khí cho việc cố định nitrogen, chúng có môi trường sống là
Trên cạn
Sinh vật
Đất
Nước
Câu 4: Các loài thực vật thủy sinh có môi trường sống là
Trên cạn
Sinh vật
Đất
Nước
Câu 5: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
Quan hệ cộng sinh.
Sinh vật kí sinh – sinh vật chủ.
Sinh vật này ăn sinh vật khác.
Nhiệt độ môi trường.
Câu 6: Nhân tố nào là nhân tố sinh thái hữu sinh?
Độ ẩm.
Ánh sáng.
Động vật ăn thịt.
Nhiệt độ.
Câu 7: Trên một sườn núi, các loài thực vật phân bố khác nhau theo độ cao là do
thành phần và cường độ ánh sáng
nhiệt độ
đặc điểm cấu tạo
nguyên nhân khác.
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Con người được coi là nhân tố sinh thái đặc biệt vì
Con người tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống, sự phát triển của sinh vật một cách nhân tạo để phục vụ cho mục đích của mình.
Con người có tư duy, có lao động với những mục đích của mình.
Con người thông qua những hoạt động của mình đã tác động và làm biến đổi mạnh mẽ môi trường tự nhiên, gây nhiều hậu quả sinh thái nghiêm trọng.
Cả A,B,C.
Câu 2: Cá rô phi Việt Nam có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ 5,60C đến 420C. nhận định nào sau đây không đúng?
42oC là giới hạn trên
42oC là giới hạn dưới
42oC là điểm gây chết
5,6oC là điểm gây chết
Câu 3: Cá rô phi Việt Nam có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ 5,60C đến 420C. nhận định nào sau đây đúng?
42oC là giới hạn dưới
5,6-42oC là khoảng thuận lợi
5,6-42oC là khoảng chống chịu
5,6oC là điểm gây chết
Câu 4: Theo dõi về giới hạn chịu nhiệt của cá chép và cá rô phi ở Việt Nam, người ta thu được bảng số liệu sau
Nhận định nào sau đây là đúng nhất?
Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có điểm cực thuận cao hơn.
Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn dưới thấp hơn.
Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn
Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn dưới cao hơn
Câu 5: Vì sao khi nhiệt độ môi trường nằm ngoài giới hạn chịu đựng, sinh vật sẽ yếu dần và chết?
Vì ngoài giới hạn chịu đựng, pH của môi trường sẽ tăng đột ngột, ảnh hưởng đến sự sống của sinh vật
Vì nếu nhiệt độ môi trường nằm ngoài giới hạn này thì quá trình trao đổi chất trong cơ thể sinh vật sẽ bị ngừng trệ
Vì nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp đến sự phân bố của sinh vật
Vì nhiệt độ đảm bảo sự cân bằng của tự nhiên
4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)
Câu 1: Môi trường sống của sinh vật được phân chia theo những kiểu nào sau đây?
Đặc trưng và không đặc trưng
Tự nhiên và nhân tạo
III. Đất, nước, trên cạn và sinh vật
Tự nhiên và xã hội
Vô sinh và hữu sinh
I, II.
II, III.
III, IV.
III, V.
Câu 2: Cho các yếu tố/cấu trúc/sinh vật sau đây
Đối với quần thể cây thông đang sống trên rừng Tam Đảo, có bao nhiêu yếu tố kể trên là yếu tố vô sinh?
3
4
5
2
Câu 3: Cho các yếu tố/cấu trúc/sinh vật sau đây:
Đối với quần thể cây thông đang sống trên rừng Tam Đảo, có bao nhiêu yếu tố kể trên là yếu tố hữu sinh?
3
4
5
2
B. ĐÁP ÁN
NHẬN BIẾT
1. D | 2. D | 3. A | 4. B | 5. D |
6. C | 7. A | 8. D | 9. D | 10. A |
11. D | 12. A | 13. C | 14. B | 15. A |
THÔNG HIỂU
1. C | 2. D | 3. B | 4. D | 5. D |
6. C | 7. B |
VẬN DỤNG
1. D | 2. B | 3. D | 4. C | 5. B |
VẬN DỤNG CAO
1. D | 2. B | 3. A |
Bình luận