CHỦ ĐỀ 2. MỘT SỐ HỢP CHẤT VÔ CƠ. THANG PH
BÀI 13. MUỐI
A. TRẮC NGHIỆM
NHẬN BIẾT (20 câu)
Câu 1: Khái niệm đúng về muối là
Muối là hợp chất được tạo thành từ sự thay thế ion OH- trong base bằng ion kim loại hoặc ion ammonium.
Muối là hợp chất được tạo thành từ sự thay thế ion H+ trong acid bằng ion kim loại hoặc ion ammonium.
Muối là hợp chất được tạo thành từ sự thay thế ion OH- của base bằng ion phi kim
Muối là hợp chất được tạo thành từ sự thay thế ion H+ của acid bằng ion ammonium.
Câu 2: Công thức phân tử của muối gồm
Cation kim loại và anion gốc acid
Cation kim loại và anion phi kim
Anion phi kim và anion gốc acid
Cation kim loại và cation phi kim
Câu 3: Đâu là cách gọi tên của muối?
Tên kim loại + tên gốc acid.
Tên gốc acid + tên kim loại.
Tên kim loại + hóa trị (kim loại nhiều hóa trị) + tên gốc acid.
Tên phi kim + hóa trị (phi kim nhiều hóa trị) + tên gốc acid.
Câu 4: Gốc acid =S có tên gọi là
Sulfate
Hydrogensunfide
Sulfide
Sulfite
Câu 5: Nhận định nào sau đây không chính xác?
Các muối của kim loại K, Na đều tan được trong nước.
Các muối ammonium đều tan trong nước.
Các muối của gốc acid -NO3 đều tan trong nước.
Các muối của gốc acid =CO3 đều không tan trong nước.
Câu 6: Sản phẩm của dung dịch muối phản ứng với kim loại là
Acid và base
Muối mới và acid
Muối mới và kim loại mới
Muối mới và base.
Câu 7: Sản phẩm của muối phản ứng với dung dịch acid là
Muối mới và acid mới.
Muối mới và base mới.
Muối mới và kim loại mới.
Acid mới và base mới.
Câu 8: Sản phẩm của muối phản ứng với base là
Muối mới và acid mới
Muối mới và base mới
Muối mới và kim loại mới
Hai muối mới
Câu 9: Sản phẩm của dung dịch muối tác dung với dung dịch muối là
Muối mới và acid mới.
Muối mới và base mới.
Muối mới và kim loại mới.
Hai muối mới.
Câu 10: Điều kiện để 2 dung dịch muối có thể phản ứng với nhau là
Có ít nhất 1 muối mới không tan trong nước.
Có ít nhất một muối mới là chất khí
Cả hai muối mới bắt buộc không tan hoặc ít tan.
Các muối mới đều là muối tan.
Câu 11: Muối ăn được sản xuất từ
Dùng NaOH phản ứng với HCl.
Mỏ muối hoặc nước biển
Điện phân nước biển
Dùng Na2SO4 tác dụng với BaCl2
Câu 12: Đâu không phải tính chất hóa học của muối
Phản ứng với kim loại
Phản ứng với phi kim
Phản ứng với base
Phản ứng với acid
Câu 13: Tên của muối Na2SO4 là
sodium sulfate
sodium sulfua
disodium tetrasufur
sodium(I) sulfate
Câu 14: Phản ứng biểu diễn đúng sự nhiệt phân của muối calcium carbonate
2CaCO3 → 2CaO + CO + O2
2CaCO3→ 3CaO + CO2
CaCO3→ CaO + CO2
2CaCO3→ 2Ca + CO2+ O2
Câu 15: Dung dịch tác dụng được với các dung dịch Fe(NO3)2, CuCl2 là
dung dịch NaOH
dung dịch HCl
dung dịch AgNO3
dung dịch BaCl2
Câu 16: Một số hợp chất vô cơ có thể chuyển hóa cho nhau bằng các__________
Quá trình tự tổng hợp chất dinh dưỡng
Quá trình hô hấp
Quá trình quang hợp
Quá trình hóa học
Câu 17: Tùy thuộc vào khả năng tan trong nước của muối, ta có
Muối tan
Muối không tan
Muối ít tan
Cả A, B, C
Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, muối có thể được điều chế từ các phản ứng của
Oxide trung tính và dung dịch kiềm
Oxide base và dung dịch acid
Copper và dung dịch HCl
Oxide acid và base không tan
Câu 19: Quy luật của phản ứng giữa kim loại và muối là kim loại mạnh đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối. Kim loại ở mạnh ở đây phải
Là kim loại quý
Là kim loại hiếm
Không tan trong nước
Tan tốt trong nước
Câu 20: Cách gọi tên muối của ammonium là
Ammonium + tên gốc acid
Ammonium + tên gốc base
Ammonium + tên gốc oxide
Ammonium + tên gốc muối
THÔNG HIỂU (10 câu)
Câu 1: Trong các dung dịch sau, chất nào phản ứng được với dung dịch BaCl2?
AgNO3
HCl
HNO3
NaNO3
Câu 2: Dung dịch muối CuSO4 có thể phản ứng với dãy chất
A. CO2, NaOH, H2SO4, Fe
H2SO4, AgNO3, Ca(OH)2, Al
NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4
NaOH, BaCl2, Fe, Al
Câu 3: Trộn 2 dung dịch muối nào sau đây sẽ không xuất hiện kết tủa?
BaCl2, Na2SO4.
Na2CO3, CaCl2.
BaCl2, AgNO3.
NaCl, K2SO4.
Câu 4: Cho Na2CO3 vào từng dung dịch NaCl, BaCl2, Ba(NO3)2, Ca(NO3)2. Số phản ứng xảy ra là
1
2
3
4
Câu 5: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
BaCl2, KCl.
KCl, Na2SO4
CaCl2, K2CO3.
ZnSO4, H2SO4
Câu 6: Cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch là
CuCl2và AgNO3
NaNO3và Na2SO3
H2SO4 và CaCl2
H2SO4và BaCl2
Câu 7: Nhỏ dung dịch sodium hydroxide vào ống nghiệm chứa dung dịch copper (II) chloride. Xuất hiện
Kết tủa nâu đỏ
Kết tủa trắng
Kết tủa xanh
Kết tủa nâu vàng
Câu 8: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là
Có kết tủa trắng
Có khí thoát ra
Có kết tủa nâu đỏ
Kết tủa màu xanh
Câu 9: Dãy muối tác dụng với dung dịch sulfuric acid loãng là
Na2CO3, Na2SO3, HCl
CaCO3, Na2SO3, BaCl2
CaCO3, H2SO4, MgCl2
BaCl2, NaOH, Cu(NO3)2
Câu 10: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (do có phản ứng với nhau)?
NaOH, CuSO4
KCl, Na2SO4
CaCl2, NaNO3
ZnSO4, H2SO4
VẬN DỤNG (7 câu)
Câu 1: Khi cho 200 gam dung dịch Na2CO3 10,6% vào dung dịch HCl dư, khối lượng khí sinh ra là
8 gam
8,8 gam
10,2 gam
12 gam
Câu 2: Thêm từ từ 300ml dung dịch H2SO4 1M vào li đựng 1 muối carbonate của kim loại hóa trị I, cho tới khi vừa thoát hết khí CO2 thì thu được dung dịch muối sunfate có khối lượng 52,2g. Công thức của muối carbonate là
Na2CO3
Ag2CO3
Li2CO3
K2CO3
Câu 3: Cho 200 g dung dịch BaCl2 5,2% tác dụng với 58,8 g dung dịch H2SO4 20%. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là
23,3g
11,65g
27,96g
13,98g
Câu 4: Cho 500 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 600 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối lượng kết tủa thu được là
142 gam
143,5 gam
145gam
135 gam
Câu 5: Khi nung 30 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ bằng một nửa khối lượng ban đầu. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CaCO3 trong hỗn hợp ban đầu là
20,1%
30%
32,5%
28,41%
Câu 6: Dung dịch ZnSO4 bị lẫn tạp chất CuSO4. Kim loại nào sau đây làm sạch dung dịch?
Zn
Fe
Al
Cu
Câu 7: Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng
Quỳ tím
Dung dịch Ba(NO3)2
Dung dịch AgNO3
Dung dịch KOH
VẬN DỤNG CAO (3 câu)
Câu 1: Cho 3,9 gam hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và K2SO3 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl, ta thu được một hỗn hợp khí A có tỉ khối hơi so với methane (CH4) là 3,583 và dung dịch B. Để trung hòa lượng acid còn dư trong dung dịch B ta phải dùng hết 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Phần trăm Na2CO3 trong hỗn hợp ban đầu là
60,5%
64%
25,14%
35,4%
Câu 2: Trộn dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO4 và một dung dịch chứa 0,3 mol NaOH. Lọc kết tủa, rửa sạch rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn. Giá trị m là
8 gam
4 gam
6 gam
12 gam
Câu 3: Cho các muối A, B, C, D là các muối (không theo tự) CaCO3, CaSO4, Pb(NO3)2, NaCl. Biết rằng A không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó, B không độc nhưng cũng không được có trong nước ăn vì vị mặn của nó; C không tan trong nước nhưng bị phân hủy ở nhiệt; D rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao. A, B, C và D lần lượt là
Pb(NO3)2, NaCl, CaCO3, CaSO4.
NaCl, CaSO4, CaCO3, Pb(NO3)2.
CaSO4, NaCl, Pb(NO3)2, CaCO3.
CaCO3, Pb(NO3)2, NaCl, CaSO4.
B. ĐÁP ÁN
NHẬN BIẾT
1. B | 2. A | 3. C | 4. C | 5. D |
6. C | 7. A | 8. B | 9. D | 10. A |
11. B | 12. B | 13. A | 14. C | 15. A |
16. D | 17. D | 18. B | 19. C | 20. A |
THÔNG HIỂU
1. A | 2. D | 3. D | 4. C | 5. C |
6. B | 7. C | 8. C | 9. B | 10. A |
VẬN DỤNG
1. B | 2. D | 3. B | 4. B | 5. D |
6. A | 7. D |
VẬN DỤNG CAO
1. C | 2. A | 3. A |
Bình luận