CHỦ ĐỀ 2. MỘT SỐ HỢP CHẤT VÔ CƠ. THANG pH
BÀI 12. OXIDE
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1: Oxide là
Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxygen.
Hợp chất của ba nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxygen.
Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là hydrogen.
Hợp chất của ba nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là hydrogen.
Câu 2: Oxide được chia thành
Oxide acid và oxide base.
Oxide acid, oxide base và oxide lưỡng tính.
Oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính và oxide trung tính.
Oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính và oxide trung hòa.
Câu 3: Oxide bắt buộc phải có nguyên tố
Halogen
Hydrogen
Sulfur
Oxygen
Câu 4: Hợp chất nào sau đây không phải oxide?
CO2
SO2
CuO
CuS
Câu 5: Chất nào sau đây là oxide acid?
Na2O
CO2
Al2O3
CO
Câu 6: Chất nào sau đây là oxide?
P2O5
BaSO4
NaOH
HCl
Câu 7: Cách gọi tên oxide của phi kim nhiều hóa trị là
(Tiền tố) Tên nguyên tố + (Tiền tố) oxide.
Tên nguyên tố (tiền tố) + oxide ( tiền tố).
Tên nguyên tố + oxide.
Oxide + tên nguyên tố.
Câu 8: Oxide acid có tính chất
Tác dụng với dung dịch kiềm tạo thành muối và nước.
Tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước
Vừa tác dụng được với dung dịch acid, vừa tác dụng được với dung dịch base thạo thành muối và nước
Không tác dụng với dung dịch acid, dung dịch base.
Câu 9: Oxide base có tính chất
Tác dụng với dung dịch kiềm tạo thành muối và nước.
Tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước
Vừa tác dụng được với dung dịch acid, vừa tác dụng được với dung dịch base thạo thành muối và nước
Không tác dụng với dung dịch acid, dung dịch base.
Câu 10: Oxide trung tính có tính chất là
Tác dụng với dung dịch kiềm tạo thành muối và nước.
Tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
Vừa tác dụng được với dung dịch acid, vừa tác dụng được với dung dịch base thạo thành muối và nước
Không tác dụng với dung dịch acid, dung dịch base.
Câu 11: Oxide lưỡng tính có tính chất là
Tác dụng với dung dịch kiềm tạo thành muối và nước.
Tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
Vừa tác dụng được với dung dịch acid, vừa tác dụng được với dung dịch base thạo thành muối và nước
Không tác dụng với dung dịch acid, dung dịch base.
Câu 12: Cách gọi tên oxide của kim loại là
Tên kim loại + oxide
Tên kim loại ( hóa trị nếu kim loại nhiều hóa trị) + oxide
Oxide + Tên kim loại
Oxide + Tên kim loại (hóa trị nếu kim loại nhiều hóa trị)
Câu 13: Chất nào sau đây là oxide trung tính?
Na2O
CO2
Al2O3
CO
Câu 14: Chất nào sau đây là oxide lưỡng tính?
Na2O
CO2
Al2O3
CO
Câu 15: Chất nào sau đây là oxide base?
Na2O
CO2
Al2O3
CO
THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Dãy nào sau đây chỉ toàn oxide acid
CO2, SO2, SO3, P2O5
SO2, SO3,CaO, P2O5
SO3,CaO, P2O5, CuO
CaO, P2O5, CuO, CO2
Câu 2: Tên gọi của SO3 là
Sulfur dioxide
Sulfur trioxide
Carbon dioxide
Sulfur oxide
Câu 3: Tên gọi của P2O5 là
Diphosphorus pentaoxide.
Phosphorus oxide.
Phosphorus dioxide.
Pentaphosphorus dioxide.
Câu 4: Công thức hóa học của iron (II) oxide là
Fe2O3
Fe3O4
FeO
FeCl2
Câu 5: Công thức hóa học của Aluminium oxide là
Al2O3
Fe2O3
Al(OH)3
AlO
Câu 6: Dãy oxide tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm là
CuO; CaO; K2O; Na2O
CaO; Na2O; K2O; BaO
Na2O; BaO; CuO; MnO
MgO; Fe2O3; ZnO; PbO
Câu 7: Công thức hóa học của oxide tạo bởi N và oxi, trong đó N có hóa trị V là
NO
N2O
N2O5
N2O3
VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Oxi hóa 5,6g Fe, thu được 8g oxide của iron. Công thức hóa học và tên gọi của oxide đó là
FeO - iron (III) oxide
Fe2O3 - iron (III) oxide
FeO - iron oxide
FeO - iron (II) oxide
Câu 2: Một hợp chất oxide của iron có thành phần về khối lượng nguyên tố iron so với oxygen là 7:3. Vậy hợp chất đó có công thức hoá học là
Fe2O3
FeO
Fe3O4
Fe(OH)2
Câu 3: Trong hợp chất oxide của kim loại A hóa trị I thì oxygen chiếm 17,02% theo khối lượng. Kim loại A là?
Li
Zn
K
Na
Câu 4: Đốt cháy 13,64 gam phosphorus trong khí oxygen thu được 31,24 gam hợp chất. Hợp chất thu được là
P2O3
P2O5
PO2
PO
Câu 5: Một hợp chất được tạo thành từ 19,2 gam Cu và 2,4 gam oxygen. Công thức của hợp chất là
CuO
CuO2
Cu2O
Cu2O2
VẬN DỤNG CAO (3 câu)
Câu 1: Nung 2,5 g đá vôi, sản phẩm khí sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào 400ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Tính nồng mol của Na2CO3 trong X biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
0,025M
0,0375M
0,045M
0,0525M
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam một oxide kim loại hóa trị II cần dùng 30 gam dung dịch HCl 7,3%. Công thức của oxide đó là
CaO
CuO
FeO
ZnO
Câu 3: Cho các phát biểu sau
(1) Oxide được phân loại thành oxide acid và oxide base.
(2) Tiền tố của chỉ số nguyên tử phi kim bằng 2 gọi là tri.
(3) Tên của CO2 là carbon dioxide
(4) Oxide là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxygen và có công thức tổng quát là MxOy
Phát biểu đúng là
(1), (2), (3)
(2), (3), (4)
(2), (4)
(3), (4)
B. ĐÁP ÁN
NHẬN BIẾT
1. A | 2. C | 3. D | 4. D | 5. B |
6. A | 7. A | 8. A | 9. B | 10. D |
11. C | 12. B | 13. D | 14. C | 15. A |
THÔNG HIỂU
1. A | 2. B | 3. A | 4. C | 5. A |
6. B | 7. C |
VẬN DỤNG
1. B | 2. A | 3. C | 4. B | 5. C |
VẬN DỤNG CAO
1. B | 2. B | 3. D |
Bình luận