Danh mục bài soạn

Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 CTST bài 12: Oxide

Bộ câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 CTST bài 12: Oxide. Bộ trắc nghiệm đánh giá năng lực học sinh qua những câu hỏi với các mức độ: thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Đây sẽ là tài liệu giúp học sinh và giáo viên ôn tập kiến thức chương trình học. Kéo xuống dưới để tham khảo thêm

CHỦ ĐỀ 2. MỘT SỐ HỢP CHẤT VÔ CƠ. THANG pH

BÀI 12. OXIDE

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Oxide là

  1. Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxygen.

  2. Hợp chất của ba nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxygen.

  3. Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là hydrogen.

  4. Hợp chất của ba nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là hydrogen.

 

Câu 2: Oxide được chia thành 

  1. Oxide acid và oxide base.

  2. Oxide acid, oxide base và oxide lưỡng tính.

  3. Oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính và oxide trung tính.

  4. Oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính và oxide trung hòa.

 

Câu 3: Oxide bắt buộc phải có nguyên tố 

  1. Halogen

  2. Hydrogen

  3. Sulfur

  4. Oxygen

 

Câu 4: Hợp chất nào sau đây không phải oxide?

  1. CO2

  2. SO2

  3. CuO

  4. CuS

 

Câu 5: Chất nào sau đây là oxide acid?

  1. Na2O

  2. CO2

  3. Al2O3

  4. CO

 

Câu 6: Chất nào sau đây là oxide?

  1. P2O5

  2. BaSO4

  3. NaOH

  4. HCl

 

Câu 7: Cách gọi tên oxide của phi kim nhiều hóa trị là

  1. (Tiền tố) Tên nguyên tố + (Tiền tố) oxide.

  2. Tên nguyên tố (tiền tố) + oxide ( tiền tố).

  3. Tên nguyên tố + oxide.

  4. Oxide + tên nguyên tố.

 

Câu 8: Oxide acid có tính chất

  1. Tác dụng với dung dịch kiềm tạo thành muối và nước.

  2. Tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước

  3. Vừa tác dụng được với dung dịch acid, vừa tác dụng được với dung dịch base thạo thành muối và nước

  4. Không tác dụng với dung dịch acid, dung dịch base.

 

Câu 9: Oxide base có tính chất

  1. Tác dụng với dung dịch kiềm tạo thành muối và nước.

  2. Tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước

  3. Vừa tác dụng được với dung dịch acid, vừa tác dụng được với dung dịch base thạo thành muối và nước

  4. Không tác dụng với dung dịch acid, dung dịch base.

 

Câu 10: Oxide trung tính có tính chất là

  1. Tác dụng với dung dịch kiềm tạo thành muối và nước.

  2. Tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.

  3. Vừa tác dụng được với dung dịch acid, vừa tác dụng được với dung dịch base thạo thành muối và nước

  4. Không tác dụng với dung dịch acid, dung dịch base.

 

Câu 11: Oxide lưỡng tính có tính chất là

  1. Tác dụng với dung dịch kiềm tạo thành muối và nước.

  2. Tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.

  3. Vừa tác dụng được với dung dịch acid, vừa tác dụng được với dung dịch base thạo thành muối và nước

  4. Không tác dụng với dung dịch acid, dung dịch base.

 

Câu 12: Cách gọi tên oxide của kim loại là

  1. Tên kim loại + oxide

  2. Tên kim loại ( hóa trị nếu kim loại nhiều hóa trị) + oxide

  3. Oxide + Tên kim loại

  4. Oxide + Tên kim loại (hóa trị nếu kim loại nhiều hóa trị)

 

Câu 13: Chất nào sau đây là oxide trung tính?

  1. Na2O

  2. CO2

  3. Al2O3

  4. CO

 

Câu 14: Chất nào sau đây là oxide lưỡng tính?

  1. Na2O

  2. CO2

  3. Al2O3

  4. CO

 

Câu 15: Chất nào sau đây là oxide base?

  1. Na2O

  2. CO2

  3. Al2O3

  4. CO

 

 

  • THÔNG HIỂU (7 câu)

 

Câu 1: Dãy nào sau đây chỉ toàn oxide acid

  1. CO2, SO2, SO3, P2O5

  2. SO2, SO3,CaO, P2O5

  3. SO3,CaO, P2O5, CuO

  4. CaO, P2O5, CuO, CO2

 

Câu 2: Tên gọi của SO3 là

  1. Sulfur dioxide

  2. Sulfur trioxide

  3. Carbon dioxide

  4. Sulfur oxide

 

Câu 3: Tên gọi của P2O5

  1. Diphosphorus pentaoxide.

  2. Phosphorus oxide.

  3. Phosphorus dioxide.

  4. Pentaphosphorus dioxide.

 

Câu 4: Công thức hóa học của iron (II) oxide là

  1. Fe2O3

  2. Fe3O4

  3. FeO

  4. FeCl2

 

Câu 5: Công thức hóa học của Aluminium oxide là

  1. Al2O3

  2. Fe2O3

  3. Al(OH)3

  4. AlO

 

Câu 6: Dãy oxide tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm là

  1. CuO; CaO; K2O; Na2O

  2. CaO; Na2O; K2O; BaO

  3. Na2O; BaO; CuO; MnO

  4. MgO; Fe2O3; ZnO; PbO

 

Câu 7: Công thức hóa học của oxide tạo bởi N và oxi, trong đó N có hóa trị V là

  1. NO

  2. N2O

  3. N2O5

  4. N2O3

 

 

  • VẬN DỤNG (5 câu)

 

Câu 1: Oxi hóa 5,6g Fe, thu được 8g oxide của iron. Công thức hóa học và tên gọi của oxide đó là

  1. FeO - iron (III) oxide

  2. Fe2O3 - iron (III) oxide

  3. FeO - iron oxide

  4. FeO - iron (II) oxide

 

Câu 2: Một hợp chất oxide của iron có thành phần về khối lượng nguyên tố iron so với oxygen là 7:3. Vậy hợp chất đó có công thức hoá học là

  1. Fe2O3

  2. FeO

  3. Fe3O4

  4. Fe(OH)2

 

Câu 3: Trong hợp chất oxide của kim loại A hóa trị I thì oxygen chiếm 17,02% theo khối lượng. Kim loại A là?

  1. Li

  2. Zn

  3. K

  4. Na

 

Câu 4: Đốt cháy 13,64 gam phosphorus trong khí oxygen thu được 31,24 gam hợp chất. Hợp chất thu được là

  1. P2O3

  2. P2O5

  3. PO2

  4. PO

 

Câu 5: Một hợp chất được tạo thành từ 19,2 gam Cu và 2,4 gam oxygen. Công thức của hợp chất là

  1. CuO

  2. CuO2

  3. Cu2O

  4. Cu2O2

 

 

  • VẬN DỤNG CAO (3 câu)

 

Câu 1: Nung 2,5 g đá vôi, sản phẩm khí sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào 400ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Tính nồng mol của Na2CO3 trong X biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.

  1. 0,025M

  2. 0,0375M

  3. 0,045M

  4. 0,0525M

 

Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam một oxide kim loại hóa trị II cần dùng 30 gam dung dịch HCl 7,3%. Công thức của oxide đó là

  1. CaO

  2. CuO

  3. FeO

  4. ZnO

 

Câu 3: Cho các phát biểu sau

(1) Oxide được phân loại thành oxide acid và oxide base.

(2) Tiền tố của chỉ số nguyên tử phi kim bằng 2 gọi là tri.

(3) Tên của CO2 là carbon dioxide

(4) Oxide là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxygen và có công thức tổng quát là MxOy

Phát biểu đúng là

  1. (1), (2), (3)

  2. (2), (3), (4)

  3. (2), (4)

  4. (3), (4)

B. ĐÁP ÁN

  1. NHẬN BIẾT

1. A

2. C

3. D

4. D

5. B

6. A

7. A

8. A

9. B

10. D

11. C

12. B

13. D

14. C

15. A

 

  1. THÔNG HIỂU

1. A

2. B

3. A

4. C

5. A

6. B

7. C

 

  1. VẬN DỤNG

1. B

2. A

3. C

4. B

5. C

 

  1. VẬN DỤNG CAO

1. B

2. B

3. D

 

 

Từ khóa tìm kiếm google:

Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 CTST bài 12: Oxide trắc nghiệm KHTN 8 chân trời sáng tạo, Bộ đề trắc nghiệm KHTN 8 CTST
Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 CTST bài 12: Oxide . Bài học nằm trong chuyên mục: Bộ trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 chân trời sáng tạo. Phần trình bày do Minh Thu CTV tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận