CHỦ ĐỀ 3. KHỐI LƯỢNG RIÊNG, ÁP SUẤT VÀ MOMENT LỰC
BÀI 17. ÁP SUẤT TRONG CHẤT LỎNG
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1: Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng?
Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.
Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép.
Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu.
Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau.
Câu 2: Công thức tính áp suất chất lỏng là
p = dh
p = d.h
p = d.V
p = hd
Câu 3: Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc
Khối lượng lớp chất lỏng phía trên.
Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên.
Thể tích lớp chất lỏng phía trên.
Độ cao lớp chất lỏng phía trên.
Câu 4: Áp kế là dụng cụ dùng để
Đo áp suất
Đo nhiệt độ
Đo độ cao
Đo áp lực
Câu 5: Áp suất tác dụng vào chất lỏng
Sẽ được chất lỏng truyền ngược lại cho vật tác dụng lực
Sẽ được chất lỏng truyền đi nguyên vẹn theo mọi hướng
Sẽ được chất lỏng truyền qua chất rắn
Sẽ được chất lỏng truyền đi theo phương vuông góc với lực tác dụng
Câu 6: Sự truyền áp suất của chất lỏng là cơ sở cho hoạt động của
Hệ thống phanh
Máy thủy lực
Quá trình quang hợp
Cả A và B
Câu 7: Một trong những yếu tố ảnh hưởng đến độ lớn của áp suất chất lỏng là độ sâu. Càng xuống sâu, áp suất chất lỏng
Càng giảm
Càng tăng
Không đổi
Tăng rồi giảm
Câu 8: Nếu đưa một vật vào trong chất lỏng thì chất lỏng tác dụng lực đẩy, gọi là
Lực đẩy Archimedes
Trọng lực
Khối lượng riêng
Lực ma sát
Câu 9: Lực đẩy Archimedes có
Phương thẳng đứng
Chiều từ dưới lên
Độ lớn bằng trọng lượng của phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ
Cả A, B, C
Câu 10: Trọng lượng riêng là
Khối lượng của một đơn vị thể tích của một chất
Khối lượng của vật trong 1 m3
Trọng lượng của một đơn vị thể tích của một chất
Trọng lượng của vật trong 1 m3
Câu 11: Công thức tính trọng lượng riêng là
d = PV
d = VP
d = P.V
d = P- V
Câu 12: Lực đẩy Archimedes có thể được tính theo công thức
FA = Vd
FA = dV
FA = d.V
FA = d - V
Câu 13: Gọi FA là lực đẩy Archimedes, Pv là trọng lượng của vật. Một vật được nhúng trong chất lỏng, vật nổi lên khi
FA > Pv
FA < Pv
FA = Pv
Không xác định được
Câu 14: Gọi FA là lực đẩy Archimedes, Pv là trọng lượng của vật. Một vật được nhúng trong chất lỏng, vật chìm xuống khi
FA > Pv
FA < Pv
FA = Pv
Không xác định được
Câu 15: Gọi FA là lực đẩy Archimedes, Pv là trọng lượng của vật. Một vật được nhúng trong chất lỏng, vật lơ lửng trong chất lỏng khi
FA > Pv
FA < Pv
FA = Pv
Không xác định được
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Một cục nước đá đang nổi trong bình nước. Mực nước trong bình thay đổi như thế nào khi cục nước đá tan hết?
Tăng
Giảm
Không đổi
Không xác định được
Câu 2: Trong một bình chứa chất lỏng (hình vẽ), áp suất tại điểm nào lớn nhất? Áp suất tại điểm nào nhỏ nhất?
Áp suất tại H lớn nhất, áp suất tại R nhỏ nhất.
Áp suất tại K lớn nhất, áp suất tại H nhỏ nhất.
Áp suất tại R lớn nhất, áp suất tại H nhỏ nhất.
Áp suất tại R lớn nhất, áp suất tại I nhỏ nhất.
Câu 3: Bốn bình 1, 2, 3, 4 cùng đựng nước như dưới. Áp suất của nước lên đáy bình nào lớn nhất?
Bình 1
Bình 2
Bình 3
Bình 4
Câu 4: Bốn bình 1, 2, 3, 4 cùng đựng nước như dưới. Áp suất của nước lên đáy bình nào nhỏ nhất?
Bình 1
Bình 2
Bình 3
Bình 4
Câu 5: Trong hình bên, mực chất lỏng ở 3 bình ngang nhau. Bình 1 đựng nước, bình 2 đựng rượu, bình 3 đựng thủy ngân. Gọi p1, p2, p3 là áp suất của các chất lỏng tác dụng lên đáy bình 1, 2 và 3. Chọn phương án đúng
p1> p2> p3
p2> p3> p1
p3> p1> p2
p2> p1> p3
Câu 6: Một tàu ngầm đang di chuyển dưới biển. Áp kế đặt ở ngoài vỏ tàu chỉ 875000 N/m2, một lúc sau áp kế chỉ 1165000 N/m2. Nhận xét nào sau đây là đúng?
Tàu đang lặn xuống
Tàu đang chuyển động về phía trước theo phương ngang
Tàu đang từ từ nổi lên
Tàu đang chuyển động lùi về phía sau theo phương ngang
Câu 7: Cho hình vẽ bên. Kết luận nào sau đây đúng khi so sánh áp suất tại các điểm A, B, C, D?
pA> pB> pC > pD
pA> pB> pC = pD
pA< pB< pC = pD
pA< pB< pC < pD
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Một chiếc tàu bị thủng lỗ ở độ sâu 2,8m. Người ta đặt một miếng vá áp vào lỗ thủng từ phía trong. Cần một lực tối thiểu bằng bao nhiêu để giữ miếng vá nếu lỗ thủng rộng 150 cm2 và trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3 ?
420 N
520 N
500 N
250 N
Câu 2: Trong bình thông nhau gồm hai nhánh, nhánh lớn có tiết diện gấp đôi nhánh nhỏ. Khi chưa mở khóa T, chiều cao của cột nước ở nhánh lớn là 30 cm. Tìm chiều cao cột nước ở hai nhánh sau khi đã mở khóa T và khi nước đã đứng yên. Bỏ qua thể tích của ống nối hai nhánh.
10 cm
20 cm
30 cm
40 cm
Câu 3: Cho khối lượng riêng của dầu là 800kg/m3. Trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Ở cùng 1 độ sâu, áp suất của nước lớn hơn áp suất của dầu bao nhiêu lần?
1,25 lần
1,36 lần
14,6 lần
Không xác định được vì thiếu yếu tố.
Câu 4: Một bình hình trụ cao 1m đựng đầy nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là
A.10000Pa
400Pa
250Pa
25000Pa
Câu 5: Một bình hình trụ cao 1,8m đựng đầy rượu. Biết khối lượng riêng của rượu là 800kg/m3. Áp suất của rượu tác dụng lên điểm M cách đáy bình 20 cm là
1440Pa
1280Pa
12800Pa
1600Pa
4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)
Câu 1: Một tàu ngầm đang di chuyển dưới biển. Áp kế đặt ở ngoài vỏ tàu chỉ áp suất 2020000 N/m2. Một lúc sau áp kế chỉ 860000N/m2. Tính độ sâu của tàu ngầm ở hai thời điểm trên biết trọng lượng riêng của nước biển bằng 10300N/m2.
196m; 83,5m
160m; 83,5m
169m; 85m
85m; 169m
Câu 2: Hai bình có tiết diện bằng nhau. Bình thứ nhất chứa chất lỏng có trọng lượng riêng d1, chiều cao h1, bình thứ hai chứa chất lỏng có trọng lượng riêng d2 = 1,5.d1, chiều cao h2 = 0,6.h1. Nếu gọi áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy bình 1 là p1, đáy bình 2 là p2 thì
p2= 3p1
p2= 0,9p1
p2= 9p1
p2= 0,4p1
Câu 3: Một bình thông nhau chứa nước biển. Người ta đổ thêm xăng vào một nhánh. Hai mặt thoáng ở hai nhánh chênh lệch nhau 18 mm. Tính độ cao của cột xăng. Cho biết trọng lượng riêng của nước biển là 10300 N/m3 và của xăng là 7000 N/m3
25 mm
50 mm
C.72 mm
56 mm
B. ĐÁP ÁN
NHẬN BIẾT
1. A | 2. B | 3. D | 4. A | 5. B |
6. D | 7. B | 8. A | 9. D | 10. C |
11. A | 12. C | 13. A | 14. B | 15. C |
THÔNG HIỂU
1. C | 2. C | 3. A | 4. D | 5. C |
6. A | 7. B |
VẬN DỤNG
1. A | 2. B | 3. A | 4. A | 5. C |
VẬN DỤNG CAO
1. A | 2. C | 3. D |
Bình luận