CHỦ ĐỀ 6. SINH HỌC CƠ THỂ NGƯỜI
BÀI 39. HỆ BÀI TIẾT Ở NGƯỜI
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1: Nguyên nhân gây ra bệnh sỏi thận?
Ăn uống không lành mạnh
Thường xuyên nhịn đi vệ sinh
Lười vận động
Tất cả các đáp án trên
Câu 2: Quá trình bài tiết không thải chất nào dưới đây?
Chất cặn bã
Chất độc
Chất dinh dưỡng
Nước tiểu
Câu 3: Vai trò chính của quá trình bài tiết?
Làm cho môi trường trong cơ thể ổn định
Thanh lọc cơ thể, loại bỏ chất dinh dưỡng dư thừa
Đảm bảo các chất dinh dưỡng trong cơ thể luôn được đổi mới
Giúp giảm cân.
Câu 4: Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết ?
Ruột già
Phổi
Thận
Da
Câu 5: Sự bài tiết nước tiểu có tác dụng gì?
Loại bỏ các chất độc và những chất đưa vào cơ thể quá liều lượng
Điều hoà huyết áp
Duy trì thành phần hoá học và độ pH của máu
Cả ba câu trên đều đúng
Câu 6: Sản phẩm chủ yếu của hệ bài tiết là?
Carbon dioxide, mồ hôi, nước tiểu
Carbon dioxide, oxygen, chất thải
Mồ hôi, nước tiểu, các chất vô cơ
Cả A và B
Câu 7: Sản phẩm thải chủ yếu của phổi là?
CO2
Mồ hôi
Nước tiểu
Tất cả các phương án trên
Câu 8: Cơ quan nào tham gia vào hoạt động bài tiết?
Phổi, Ruột già, Thận
Ruột già, Thận
Thận
Da, Phổi, Thận
Câu 9: Sản phẩm thải chủ yếu của da là?
CO2
Mồ hôi
Nước tiểu
Phân
Câu 10: Sản phẩm thải chủ yếu của thận là?
CO2
Mồ hôi
Nước tiểu
Phân
Câu 11: Hệ bài tiết nước tiểu ở người gồm
Thận, ống dẫn nước tiểu
Bàng quang
Niệu đạo
Cả A, B, C
Câu 12: Viêm đường tiết niệu gây
Đau buốt hoặc nhói khi đi tiểu
Đau lưng, có khi đau dữ dội, đôi lúc có máu trong nước tiểu
Phù mặt, phù chân, tiểu ít, nước tiểu sẫm màu, tiểu ra máu, có thể sốt nhẹ
Tức ngực, suy nhược cơ thể, da bị phát ban và ngứa ngáy, khó thở, cơ thể phù nề, nôn, hôn mê
Câu 13: Sỏi thận gây
Đau buốt hoặc nhói khi đi tiểu
Đau lưng, có khi đau dữ dội, đôi lúc có máu trong nước tiểu
Phù mặt, phù chân, tiểu ít, nước tiểu sẫm màu, tiểu ra máu, có thể sốt nhẹ
Tức ngực, suy nhược cơ thể, da bị phát ban và ngứa ngáy, khó thở, cơ thể phù nề, nôn, hôn mê
Câu 14: Viêm cầu thận gây
Đau buốt hoặc nhói khi đi tiểu
Đau lưng, có khi đau dữ dội, đôi lúc có máu trong nước tiểu
Phù mặt, phù chân, tiểu ít, nước tiểu sẫm màu, tiểu ra máu, có thể sốt nhẹ
Tức ngực, suy nhược cơ thể, da bị phát ban và ngứa ngáy, khó thở, cơ thể phù nề, nôn, hôn mê
Câu 15: Suy thận gây
Đau buốt hoặc nhói khi đi tiểu
Đau lưng, có khi đau dữ dội, đôi lúc có máu trong nước tiểu
Phù mặt, phù chân, tiểu ít, nước tiểu sẫm màu, tiểu ra máu, có thể sốt nhẹ
Tức ngực, suy nhược cơ thể, da bị phát ban và ngứa ngáy, khó thở, cơ thể phù nề, nôn, hôn mê
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Người nào thường có nguy cơ chạy thận nhân tạo cao nhất?
Những người hiến thận
Những người bị tại nạn giao thông
Những người bị suy thận
Những người hút nhiều thuốc lá
Câu 2: Ý nghĩa của sự bài tiết là
Làm cho các chất cặn bã, chất độc không kịp gây hại cho cơ thể
Đảm bảo sự ổn định các thành phần của môi trường trong
Giúp cho sự trao đổi chất của cơ thể diễn ra bình thường
Cả ba ý trên đều đúng
Câu 3: Các sản phẩm thải được lấy từ?
Các hoạt động trao đổi chất của tế bào
Các hoạt động trao đổi chất của cơ thể
Từ các hoạt động tiêu hóa đưa vào cơ thể một số chất quá liều lượng
Tất cả các đáp án trên
Câu 4: Khi bị nhiễm vi khuẩn vào đường tiết niệu, ta có thể bị
Viêm đường tiết niệu
Sỏi thận
Viêm cầu thận
Suy thận
Câu 5: Một người uống ít nước; chế độ ăn quá nhiều muối, đạm, người đó có thể bị
Viêm đường tiết niệu
Sỏi thận
Viêm cầu thận
Suy thận
Câu 6: Dùng một số loại thuốc, hóa chất ảnh hưởng đến cầu thận có thể gây ra
Viêm đường tiết niệu
Sỏi thận
Viêm cầu thận
Suy thận
Câu 7: Bệnh đái tháo đường, tăng huyết áp, viêm cầu thận có thể gây
Viêm đường tiết niệu
Sỏi thận
Viêm cầu thận
Suy thận
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Tại sao những bệnh nhân bị suy thận nếu không được chạy thận nhân tạo có thể tử vong?
Do không thải được khí CO2
Các chất thải như urea; uric acid,… không được bài tiết
Vì thận của ho bài tiết tất cả các chất trong máu
Vì máu của họ không chảy qua thận nữa.
Cho hình ảnh về cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu ở người như sau
Hãy dựa vào hình ảnh trên và trả lời các câu hỏi từ câu 2 đến câu 5
Câu 2: Nêu tên và chức năng của cơ quan được đánh số 1, 2
Thận. Có chức năng lọc máu và hình thành nước tiểu
Bàng quang. Cơ quan tích trữ nước tiểu
Ống dẫn nước tiểu. Có vai trò dẫn nước tiểu từ thận đến bàng quang
Niệu đạo. Cơ quan đưa nước tiểu từ bàng quang ra ngoài cơ thể
Câu 3: Nêu tên và chức năng của cơ quan được đánh số 3
Thận. Có chức năng lọc máu và hình thành nước tiểu
Bàng quang. Cơ quan tích trữ nước tiểu
Ống dẫn nước tiểu. Có vai trò dẫn nước tiểu từ thận đến bàng quang
Niệu đạo. Cơ quan đưa nước tiểu từ bàng quang ra ngoài cơ thể
Câu 4: Nêu tên và chức năng của cơ quan được đánh số 4
Thận. Có chức năng lọc máu và hình thành nước tiểu
Bàng quang. Cơ quan tích trữ nước tiểu
Ống dẫn nước tiểu. Có vai trò dẫn nước tiểu từ thận đến bàng quang
Niệu đạo. Cơ quan đưa nước tiểu từ bàng quang ra ngoài cơ thể
Câu 5: Nêu tên và chức năng của cơ quan được đánh số 5
Thận. Có chức năng lọc máu và hình thành nước tiểu
Bàng quang. Cơ quan tích trữ nước tiểu
Ống dẫn nước tiểu. Có vai trò dẫn nước tiểu từ thận đến bàng quang
Niệu đạo. Cơ quan đưa nước tiểu từ bàng quang ra ngoài cơ thể
4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)
Câu 1: Cho các phát biểu về ghép thận sau
(1) Ghép thận là lấy thận khỏe mạnh của người cho ghép cho người nhận
(2) Vị trí thuận lợi để đặt thận mới thường là vùng hố chậu bên phải hoặc bên trái
(3) Một người chỉ có thể ghép thận được một lần
(4) Tuổi thọ của quả thận ghép có thể kéo dài được 30 – 40 năm nếu chăm sóc đúng cách
Số phát biểu đúng là
1
2
3
4
Câu 2: Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là
Quá trình lọc máu và thải bỏ các chất cặn bã, các chất độc, các chất thừa ra khỏi cơ thể để duy trì ổn định môi trường bên trong
Quá trình tự trao đổi chất với môi trường bên ngoài thông qua da để tạo thành các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể
Quá trình hấp thụ O2 và thải ra CO2
Quá trình hấp thụ các chất xơ để chuyển hóa thành năng lượng phục vụ cho các hoạt động sống
Câu 3: Cho các phát biểu sau
(1) Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu giúp hạn chế tác hại của vi sinh vật gây bệnh
(2) Không ăn quá nhiều protein, quá mặn, quá chua, quá nhiều chất tạo sỏi để tránh cho thận làm việc quá nhiều và hạn chế khả năng tạo sỏi
(3) Không ăn thức ăn thừa, ôi, thiu và nhiễm chất độc hại để hạn chế tác hại của các chất độc
(4) Uống đủ nước tạo điều kiện cho quá trình lọc máu được thuận lợi
Số phát biểu đúng là
1
2
3
4
B. ĐÁP ÁN
NHẬN BIẾT
1. D | 2. C | 3. A | 4. A | 5. A |
6. A | 7. A | 8. D | 9. B | 10. C |
11. D | 12. A | 13. B | 14. C | 15. D |
THÔNG HIỂU
1. C | 2. D | 3. D | 4. A | 5. B |
6. C | 7. D |
VẬN DỤNG
1. B | 2. A | 3. C | 4. B | 5. D |
VẬN DỤNG CAO
1. C | 2. A | 3. D |
Bình luận