Danh mục bài soạn

Pages

Trắc nghiệm Tiếng Việt 4 CTST CĐ 2 bài 5: Luyện từ và câu - Luyện tập về tính từ

Bộ câu hỏi và bài tập trắc nghiệm CĐ 2 bài 5: Luyện từ và câu - Luyện tập về tính từ của bộ sách Tiếng việt 4 Chân trời sáng tạo. Bộ trắc nghiệm đánh giá năng lực học sinh qua những câu hỏi với các mức độ: thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Đây sẽ là tài liệu giúp học sinh và giáo viên ôn tập kiến thức chương trình học. Kéo xuống dưới để tham khảo thêm

CHỦ ĐỀ: MẢNH GHÉP YÊU THƯƠNG

BÀI 5: MỘT LI SỮA

LUYỆN TỪ VÀ CÂU: LUYỆN TẬP VỀ TÍNH TỪ

(20 CÂU) 

A. TRẮC NGHIỆM 

I. NHẬN BIẾT (10 CÂU) 

Câu 1: Tính từ là gì? 

  1. Là những từ chỉ sự vật: con người, sự vật, sự việc, hiện tượng, khái niệm. 
  2. Là từ miêu tả đặc điểm (hình dáng, màu sắc, âm thanh, hương vị,…) hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái,…
  3. Là những từ chỉ hành động của con người, sự vật.
  4. Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của con người.

 

Câu 2: Từ chỉ đặc điểm được in đậm trong câu dưới đây thuộc nhóm nào?

Thấp thoáng giữa sắc xanh bạt ngàn của khu vườn là những khóm hồng đỏ thắm.

  1. Từ chỉ hình dáng, kích thước.
  2. Từ chỉ hương vị.
  3. Từ chỉ màu sắc.
  4. Từ chỉ âm thanh.

 

Câu 3: Từ chỉ đặc điểm được in đậm trong câu dưới đây thuộc nhóm nào?

Tiếng hót của chim họa mi lúc trong trẻo, lúc vút cao như một khúc nhạc vui.

  1. Từ chỉ hình dáng, kích thước.
  2. Từ chỉ hương vị.
  3. Từ chỉ màu sắc.
  4. Từ chỉ âm thanh.

 

Câu 4: Tìm tính từ trong câu dưới đây?

Những cơn gió thổi nhè nhẹ.

  1. Cơn gió.
  2. Thổi.
  3. Nhè nhẹ.
  4. Những.

 

Câu 5: Tìm tính từ trong câu dưới đây?

Chim sơn ca hót líu lo.

  1. Chim.
  2. Hót
  3. Líu lo.
  4. Chim sơn ca.

 

Câu 6: Dưới đây đâu là từ chỉ màu sắc?

  1. Bồng bềnh.
  2. Lang thang.
  3. Tươi thắm.
  4. Vàng ươm.

 

Câu 7: Dưới đây đâu là từ chỉ âm thanh?

  1. Líu lo.
  2. Rì rào.
  3. Ríu rít.
  4. Cả A, B, C.

 

Câu 8: Từ nào dưới đây là tính từ?

  1. Lái xe.
  2. Học tập.
  3. Nhanh nhẹn.
  4. Truyện tranh.

 

Câu 9: Tìm tính từ trong câu sau?

Dọc đường làng, hàng tre mướt xanh đang rì rào trò chuyện với mấy chú chim xinh xắn.

  1. Làng, hàng tre, rì rào, trò chuyện.
  2. Mướt xanh, rì rào, xinh xắn.
  3. Làng, mướt xanh, rì rào, xinh xắn.
  4. Hàng tre, rì rào, xinh xắn.

 

Câu 10: Tìm tính từ trong câu dưới đây?

Đóa hoa hồng nhung nở rộ khoe sắc thắm.

  1. Đóa hoa.
  2. Nở rộ.
  3. Sắc thắm.
  4. Hồng nhung.

 

II. THÔNG HIỂU (05 CÂU) 

Câu 1: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các tính từ?

  1. Nhẹ nhàng, trong lành, thơm ngát.
  2. Cuộc sống, bình yên, hối hả.
  3. Rộng rãi, sáng sủa, kỉ niệm.
  4. Bánh ngọt, ngọt ngào, mặn mà.

 

Câu 2: Các từ cao lớn, thấp bé, cân đối, tròn xoe thuộc loại gì?

  1. Từ chỉ đặc điểm của người.
  2. Từ chỉ đặc điểm hình dáng của người và vật.
  3. Từ chỉ hoạt động của người và vật.
  4. Từ chỉ tính chất của người và vật.

 

Câu 3: Tìm tính từ chỉ đặc điểm của sự vật trong hình?

  1. Mỏng manh.
  2. Rực rỡ.
  3. Sáng lóa.
  4. Cả A và B.

 

Câu 4: Tìm tính từ chỉ đặc điểm của sự vật trong hình?

  1. Rì rào.
  2. Chói lòa.
  3. Nhanh nhẹn.
  4. Hiền dịu.

 

Câu 5: Từ nào dưới đây là từ chỉ tính chất của sự vật?

  1. Cao.
  2. Nhỏ.
  3. Rộng.
  4. Mới.

 

III. VẬN DỤNG (03 CÂU) 

Câu 1: Những từ “chậm rãi, nhanh chóng, vội vàng, lề mề” là tính từ chỉ gì?

  1. Tính từ chỉ đặc điểm của sự vật.
  2. Tính từ chỉ trạng thái của sự vật.
  3. Tính từ chỉ trạng thái của hoạt động.
  4. Tính từ chỉ đặc điểm của hoạt động.

 

Câu 2: Từ nào dưới đây tả vị ngọt của một loại quả?

  1. Ngọt lịm.
  2. Bùi bùi.
  3. Thanh thanh.
  4. Dìu dịu.

 

Câu 3: Tìm tính từ trong khổ thơ sau?

Mùa thu của em

Lá vàng hoa cúc

Như nhìn con mắt

Mở nhìn trời êm

  1. Vàng, êm.
  2. Mùa thu, hoa cúc.
  3. Mở, êm.
  4. Vàng, như.

 

IV. VẬN DỤNG CAO (02 CÂU) 

Câu 1: Câu nào dưới đây có chứa tính từ chỉ đặc điểm tính cách của một người?

  1. Bố em rất nghiêm khắc.
  2. Tóc của Lan dài lắm.
  3. Mẹ em cười lên trông rất đẹp.
  4. Em yêu gia đình em nhiều lắm.

 

Câu 2: Câu nào dưới đâu có chứa tính từ chỉ đặc điểm hình dáng của một vật?

  1. Kẹo này ăn ngon thật.
  2. Hoa thơm quá.
  3. Cái cây này vừa cao vừa to.
  4. Bàn tay của Na mũm mĩm và trắng hồng.

 

B. ĐÁP ÁN 

I. NHẬN BIẾT (10 CÂU) 

1. B

2. C

3. D

4. C 

5. C 

6. D

7. D

8. C 

9. B

10. C

 

II. THÔNG HIỂU (05 CÂU) 

1. A

2. B 

3. D

4. A 

5. D

 

III. VẬN DỤNG (03 CÂU) 

1. D

2. A

3. A

 

IV. VẬN DỤNG CAO (02 CÂU) 

1. A

2. C 

 

 

 

Từ khóa tìm kiếm google:

Trắc nghiệm tiếng việt 4 Chân trời CĐ 2 bài 5: Luyện từ và câu - Luyện tập về tính từ , trắc nghiệm tiếng việt 4 CTST Bài 1, Bộ đề trắc nghiệm tiếng việt 4 Chân trời sáng tạo
Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Trắc nghiệm Tiếng Việt 4 CTST CĐ 2 bài 5: Luyện từ và câu - Luyện tập về tính từ . Bài học nằm trong chuyên mục: Bộ trắc nghiệm Tiếng việt 4 chân trời sáng tạo. Phần trình bày do Minh Thu CTV tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận