Danh mục bài soạn

Pages

Trắc nghiệm Tiếng Việt 4 CTST bài 7: Luyện từ và câu - Luyện tập về động từ

Bộ câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 7: Luyện từ và câu - Luyện tập về động từ. Bộ trắc nghiệm đánh giá năng lực học sinh qua những câu hỏi với các mức độ: thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Đây sẽ là tài liệu giúp học sinh và giáo viên ôn tập kiến thức chương trình học. Kéo xuống dưới để tham khảo thêm

CHỦ ĐỀ: TUỔI NHỎ LÀM VIỆC NHỎ

BÀI 7: SẮC MÀU

LUYỆN TỪ VÀ CÂU: LUYỆN TẬP VỀ ĐỘNG TỪ

(20 CÂU)

A. TRẮC NGHIỆM

I. NHẬN BIẾT (10 CÂU)

Câu 1: Động từ là gì?

  1. Là từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật. 
  2. Là những từ chỉ hành vi của con người.
  3. Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của con người, sự vật.
  4. Là những từ chỉ sự vật

Câu 2: Động từ chỉ hoạt động là gì?

  1. Là dạng động từ dùng để chỉ hoạt động của con người hoặc sự vật, hiện tượng.
  2. Là dạng động từ dùng để chỉ mỗi hoạt động của con người.
  3. Là động từ chỉ dùng để chỉ hoạt động của sự vật.
  4. Là động từ chỉ dùng để chỉ trạng thái của sự vật, hiện tượng.

Câu 3: Động từ chỉ trạng thái là gì?

  1. Là loại động từ dùng để gọi tên trạng thái của sự vật.
  2. Là loại động từ dùng để tái hiện, gọi tên trạng thái, cảm xúc hay suy nghĩ tồn tại của con người, sự vật, hiện tượng.
  3. Là loại động từ dùng để tái hiện trạng thái, cảm xúc của con người.
  4. Là loại động từ dùng để gọi tên trạng thái, cảm xúc của con người.

Câu 4: Từ nào dưới đây là động từ chỉ hoạt động?

  1. Ba mẹ.
  2. Vui vẻ.
  3. Đau buồn.
  4. Nhảy múa.

Câu 5: Những từ “buồn, giận, bực, cáu” là động từ chỉ gì?

  1. Động từ chỉ hành động.
  2. Động từ chỉ hoạt động.
  3. Động từ chỉ trạng thái.
  4. Động từ chỉ tư thế

Câu 6: Chỉ ra động từ trong câu dưới đây?

Cha làm cho tôi chiếc chổi cọ để quét nhà.

  1. Làm, quét.
  2. Cho, chổi.
  3. Cho, nhà.
  4. Làm, nhà.

Câu 7: Từ nào dưới đây là động từ chỉ trạng thái?

  1. Xách đồ.
  2. Đi chợ.
  3. Nghỉ ngơi.
  4. Gieo cấy.

Câu 8: Từ nào dưới đây là động từ chỉ hoạt động của con người?

  1. Bay.
  2. Hót.
  3. Nói.
  4. Đậu.

Câu 9: Từ nào dưới đây chỉ hoạt động của con vật?

  1. Mếu.
  2. Bay.
  3. Cười.
  4. Nói.

Câu 10: Điền vào chỗ trống còn thiếu dưới đây?

Động từ là những từ chỉ …, trạng thái của …

  1. Sự vật, hoạt động.
  2. Hoạt động, con người.
  3. Hoạt động, sự vật.
  4. Hành động, cảm xúc.

II. THÔNG HIỂU (05 CÂU)

Câu 1: Câu nào dưới đây có động từ chỉ trạng thái?

  1. Mẹ em rất xinh đẹp.
  2. Bố em là bác sĩ.
  3. Em bé đi ngủ rồi.
  4. Em đang nấu cơm.

Câu 2: Tìm động từ chỉ hoạt động của con người trong đoạn thơ sau?

Bố em xách điếu đi cày

Mẹ em tát nước, nắng đầy trong khau.

  1. Xách, đi cày, tát nước.
  2. Bố em, mẹ em, nắng.
  3. Xách điếu, nước, nắng.
  4. Nước, nắng, khau.

Câu 3: Đâu là động từ trong mỗi cụm từ sau?

Trông em, quét nhà, đọc truyện

  1. Em, nhà, truyện.
  2. Trông, nhà, đọc.
  3. Trông, quét, truyện.
  4. Trông, quét, đọc.

Câu 4: Tìm từ chỉ hoạt động của người trong đoạn văn dưới đây?

Ngoài Hồ Tây, dân chài đang tung lưới bắt cá. Hoa mười giờ nở đỏ quanh các lối đi ven hồ.

  1. Lối đi.
  2. Tung lưới.
  3. Bắt cá.
  4. Cả B và C.

Câu 5: Dòng nào dưới đây là đúng?

  1. Động từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật.
  2. “Nằm, đứng, ngồi” là các động từ chỉ hoạt động. 
  3. “Đan len” là động từ chỉ trạng thái.
  4. “Nằm ngủ” là động từ chỉ trạng thái của con người.

III. VẬN DỤNG (03 CÂU)

Câu 1: Tìm động từ trong đoạn thơ dưới đây?

Hôm qua em tới trường

Mẹ dắt tay từng bước

Hôm nay mẹ lên nương

Một mình em tới lớp.

  1. Hôm qua, tới trường, dắt tay, lên nương.
  2. Tới trường, dắt tay, lên nương, tới lớp.
  3. Tới trường, mẹ, dắt tay, từng bước, lên nương.
  4. Từng bước, dắt tay, lên nương, mình em, tới lớp.

Câu 2: Tìm các động từ chỉ trạng thái của người trong đoạn thơ sau?

Tuổi con là tuổi ngựa

Nhưng mẹ ơi đừng buồn

Dẫu cách núi cách rừng

Dẫu cách sông cách bể

Con tìm về với mẹ

Ngựa con vẫn nhớ đường

(Xuân Quỳnh)

  1. Buồn, nhớ.
  2. Buồn, tìm.
  3. Tìm, nhớ.
  4. Đừng, tìm.

Câu 3: Đoạn vè dưới đây có những động từ nào?

Hay chạy lon xon

Là gà mới nỏ

Vừa đi vừa nhảy

Là em sáo xinh

  1. Chạy, nở, đi, sáo.
  2. Chạy, nở, đi, nhảy.
  3. Lon xon, nở, đi, nhảy.
  4. Chạy, gà, sáo xinh.

IV. VẬN DỤNG CAO (02 CÂU)

Câu 1: Từ nào dưới đây cùng loại với các từ đã cho? (Động từ chỉ hoạt động)

Đọc sách, nghe nhạc, xem ti vi, chơi game

  1. Nghỉ ngơi.
  2. Nằm ngủ.
  3. Tắm gội.
  4. Khóc cười.

Câu 2: Loại nào dưới đây là một phần của động từ chỉ trạng thái?

  1. Động từ chỉ trạng thái tồn tại.
  2. Động từ chỉ trạng thái hoạt động.
  3. Động từ chỉ hoạt động trạng thái.
  4. Động từ chỉ hoạt động cảm xúc.

B. ĐÁP ÁN

I. NHẬN BIẾT (10 CÂU)

1. A

2. A

3. B 

4. D

5. C

6. A

7. C

8. C

9. B

10. C

II. THÔNG HIỂU (05 CÂU)

1. C

2. A

3. D

4. D

5. D

III. VẬN DỤNG (03 CÂU)

1. B

2. A

3. B 

IV. VẬN DỤNG CAO (02 CÂU)

1. C

2. A

Từ khóa tìm kiếm google:

Trắc nghiệm tiếng việt 4 Chân trời bài 7: Luyện từ và câu - Luyện tập về động từ, trắc nghiệm tiếng việt 4 CTST Bài 1, Bộ đề trắc nghiệm tiếng việt 4 Chân trời sáng tạo
Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Trắc nghiệm Tiếng Việt 4 CTST bài 7: Luyện từ và câu - Luyện tập về động từ . Bài học nằm trong chuyên mục: Bộ trắc nghiệm Tiếng việt 4 chân trời sáng tạo. Phần trình bày do Minh Thu CTV tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận