Danh mục bài soạn

Pages

Trắc nghiệm Tiếng Việt 4 CTST bài 5: Luyện từ và câu - Động từ

Bộ câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 5: Luyện từ và câu - Động từ của bộ sách Tiếng việt 4 Chân trời sáng tạo. Bộ trắc nghiệm đánh giá năng lực học sinh qua những câu hỏi với các mức độ: thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Đây sẽ là tài liệu giúp học sinh và giáo viên ôn tập kiến thức chương trình học. Kéo xuống dưới để tham khảo thêm

LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ĐỘNG TỪ

(20 CÂU)

A. TRẮC NGHIỆM

I. NHẬN BIẾT (10 CÂU)

Câu 1: Động từ là gì?

  1. Là từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật. 
  2. Là những từ chỉ hành vi của con người.
  3. Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của con người, sự vật.
  4. Là những từ chỉ sự vật

Câu 2: Tìm từ chỉ hoạt động, trạng thái trong câu dưới đây?

Hoa sầu riêng trổ vào cuối năm.

  1. Hoa.
  2. Sầu riêng.
  3. Trổ.
  4. Cuối năm.

Câu 3: Câu văn sau có mấy động từ?

Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá. Mấy chú bé đi tìm chỗ ven suối để bắc bếp thổi cơm.

  1. 4 từ.
  2. 5 từ.
  3. 6 từ.
  4. 7 từ.

Câu 4: Từ nào dưới đây là động từ chỉ trạng thái?

  1. Ăn cơm.
  2. Đi học.
  3. Vui buồn.
  4. Uống nước.

Câu 5: Những từ “buồn, giận, bực, cáu” là động từ chỉ gì?

  1. Động từ chỉ hành động.
  2. Động từ chỉ hoạt động.
  3. Động từ chỉ trạng thái.
  4. Động từ chỉ tư thế.

Câu 6: Từ nào dưới đây là động từ chỉ hoạt động?

  1. Ngủ.
  2. Ngồi.
  3. Nằm.
  4. Chạy.

Câu 7: Từ nào dưới đây là động từ chỉ trạng thái?

  1. Xách đồ.
  2. Đi chợ.
  3. Buồn rầu.
  4. Múa hát.

Câu 8: Từ nào dưới đây là động từ chỉ hoạt động của con người?

  1. Bay.
  2. Hót.
  3. Nói.
  4. Đậu.

Câu 9: Từ nào dưới đây chỉ hoạt động của con vật?

  1. Mếu.
  2. Bay.
  3. Cười.
  4. Nói.

Câu 10: Điền vào chỗ trống còn thiếu dưới đây?

Động từ là những từ chỉ …, trạng thái của …

  1. Sự vật, hoạt động.
  2. Hoạt động, con người.
  3. Hoạt động, sự vật.
  4. Hành động, cảm xúc.

II. THÔNG HIỂU (05 CÂU)

Câu 1: Câu nào dưới đây có động từ chỉ trạng thái?

  1. Mẹ em rất xinh đẹp.
  2. Bố em là bác sĩ.
  3. Em bé đi ngủ rồi.
  4. Em đang nấu cơm.

Câu 2: Đâu là động từ trong đoạn thơ dưới đây?

Quê hương là cánh diều biếc

Tuổi thơ con thả trên đồng

Quê hương là con đò nhỏ

Êm đềm khua nước ven sông.

  1. Đồng.
  2. Đò.
  3. Thả.
  4. Nhỏ

Câu 3: Đâu là động từ trong mỗi cụm từ sau?

Trông em, quét nhà, đọc truyện

  1. Em, nhà, truyện.
  2. Trông, nhà, đọc.
  3. Trông, quét, truyện.
  4. Trông, quét, đọc.

Câu 4: Tìm từ chỉ hoạt động của người trong đoạn văn dưới đây?

Ngoài Hồ Tây, dân chài đang tung lưới bắt cá. Hoa mười giờ nở đỏ quanh các lối đi ven hồ.

  1. Lối đi.
  2. Tung lưới.
  3. Bắt cá.
  4. Cả B và C.

Câu 5: Dòng nào dưới đây là đúng?

  1. Động từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật.
  2. “Vui, khóc, ngủ” là các động từ chỉ hoạt động. 
  3. “Quét nhà” là động từ chỉ trạng thái.
  4. “Nằm ngủ” là động từ chỉ trạng thái của con người.

III. VẬN DỤNG (03 CÂU)

Câu 1: Đâu là động từ trong đoạn thơ đã cho sau?

Những lời cô giáo giảng

Ấm trang vở thơm tho

Yêu thương em ngắm mãi

Những điểm mười cô cho.

(Trích Cô giáo lớp em)

  1. Lời, cho.
  2. Ngắm, thơm tho.
  3. Giảng, điểm mười.
  4. Giảng, ngắm.

Câu 2: Tìm các động từ chỉ trạng thái của người trong đoạn thơ sau?

Tuổi con là tuổi ngựa

Nhưng mẹ ơi đừng buồn

Dẫu cách núi cách rừng

Dẫu cách sông cách bể

Con tìm về với mẹ

Ngựa con vẫn nhớ đường

(Xuân Quỳnh)

  1. Buồn, nhớ.
  2. Buồn, tìm.
  3. Tìm, nhớ.
  4. Đừng, tìm.

Câu 3: Khổ thơ sau có những động từ nào?

Tớ bỗng phát hiện ra

Trong vườn hoa của mẹ

Lung linh màu sắc thế

Từng bông hoa tươi xinh.

  1. Lung linh.
  2. Phát hiện.
  3. Vườn hoa
  4. Bông hoa.

IV. VẬN DỤNG CAO (02 CÂU)

Câu 1: Từ nào dưới đây cùng loại với các từ đã cho? (Động từ chỉ hoạt động)

Đọc sách, nghe nhạc, xem ti vi, chơi game

  1. Nghỉ ngơi.
  2. Nằm ngủ.
  3. Nấu cơm.
  4. Khóc cười.

 

Câu 2: Loại nào dưới đây là một phần của động từ chỉ trạng thái?

  1. Động từ chỉ trạng thái tồn tại.
  2. Động từ chỉ trạng thái hoạt động.
  3. Động từ chỉ hoạt động trạng thái.
  4. Động từ chỉ hoạt động cảm xúc.

B. ĐÁP ÁN

I. NHẬN BIẾT (10 CÂU)

1. A

2. C

3. B 

4. C

5. C

6. D

7. C

8. C

9. B

10. C

II. THÔNG HIỂU (05 CÂU)

1. C

2. C

3. D

4. D

5. D

III. VẬN DỤNG (03 CÂU)

1. D

2. A

3. B 

IV. VẬN DỤNG CAO (02 CÂU)

1. C

2. A

Từ khóa tìm kiếm google:

Trắc nghiệm tiếng việt 4 Chân trời bài 5: Luyện từ và câu - Động từ, trắc nghiệm tiếng việt 4 CTST Bài 1, Bộ đề trắc nghiệm tiếng việt 4 Chân trời sáng tạo
Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Trắc nghiệm Tiếng Việt 4 CTST bài 5: Luyện từ và câu - Động từ . Bài học nằm trong chuyên mục: Bộ trắc nghiệm Tiếng việt 4 chân trời sáng tạo. Phần trình bày do Minh Thu CTV tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận