Giải tích và Đại số 11 : Bài tập 7 trang 122

Bài tập 7: trang 122 sgk toán Đại số và giải tích 11

Tính các giới hạn sau:

a) \(\lim({n^3} + 2{n^2}-n + 1)\);

b) \(\lim( - {n^2} + 5n-2)\);

c) \(\lim (\sqrt{n^{2}-n}- n)\);

d) \(\lim (\sqrt{n^{2}-n} + n)\).

Cách làm cho bạn:

a) \(\lim({n^3} + 2{n^2}-n + 1)= \lim n^3(1 + \frac{2}{n}-\frac{1}{n^{2}}+\frac{1}{n^{3}}) = +\infty \)

b) \(\lim( - {n^2} + 5n-2) = \lim -n^2 ( 1 - \frac{5}{n}+\frac{2}{n^{2}}) = -\infty \)

c) \(\lim (\sqrt{n^{2}-n} - n) = \lim \frac{(\sqrt{n^{2}-n}-n)(\sqrt{n^{2}-n}+n)}{\sqrt{n^{2}-n}+n}\) 

\(= \lim \frac{n^{2}-n-n^{2}}{\sqrt{n^{2}-n}+n}\)

\(= \lim \frac{-n}{\sqrt{{n^2}\left( {1 - {1 \over n}} \right)}+ n}\)

\(= \lim \frac{-1}{\sqrt{1-\frac{1}{n}}+1}\)

\(=\frac{-1}{1+1}= \frac{-1}{2}\).

d) \(\lim (\sqrt{n^{2}-n} + n) = \lim \left( {\sqrt {{n^2}\left( {1 - {1 \over n}} \right)}  + n} \right) \)

\(= \lim n.\left( {\sqrt {1 - {1 \over n}}  + 1} \right)= +\infty \).

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận