Danh mục bài soạn

Phần 1: Đại số

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

Phần 2: Hình học

Soạn toán 8 bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) Trang 14 17

Chuyên mục: Soạn toán 8 tập 1

Giải toán lớp 8, Giải bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) - sgk Toán đại 8 tập 1 Trang 14 - 17, để học tốt toán 8. Bài viết này sẽ giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập đầy đủ, chi tiết và rõ ràng.

A. Tổng hợp lý thuyết

Với A , B là các biểu thức tùy ý , ta có :

6. Tổng hai lập phương

  • $A^{3}+B^{3}=(A+B)(A^{2}-AB+B^{2})$

7. Hiệu hai lập phương

  • $A^{3}-B^{3}=(A-B)(A^{2}+AB+B^{2})$

Ví dụ minh họa :

Tính : $x^{3}+8$

Hướng dẫn giải :

Áp dụng các hằng đẳng thức đã học ,ta có : 

$x^{3}+8=x^{3}+2^{3}=(x+3)(x^{2}-3x+9)$

Vậy $x^{3}+8=(x+3)(x^{2}-3x+9)$ .

Ghi nhớ : 

Giải đáp câu hỏi và bài tập

Câu 30: Trang 16 - sgk toán 8 tập 1

Rút gọn các biểu thức sau:

a.  $(x + 3)(x ^{2}– 3x + 9) – (54 + x ^{3})$

b.  $(2x + y)(4x ^{2}– 2xy + y ^{2}) – (2x – y)(4x ^{2}+ 2xy + y ^{2})$

Câu 31: Trang 16 - sgk toán 8 tập 1

Chứng minh rằng :

a.  $a ^{3}+ b ^{3}= (a + b) ^{3}– 3ab(a + b)$

b.  $a^{3} – b ^{3}= (a – b) ^{3}+ 3ab(a – b)$

Áp dụng :

Tính $a^{3}+b^{3}$ , biết a . b = 6 và a + b = -5

Câu 32: Trang 16 - sgk toán 8 tập 1

Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống :

a.  $(3x+y)(... -... +... )=27x^{3}+y^{2}$

b.  $(2x-... )(... +10x+... )=8x^{3}-125$

Câu 33: Trang 16 - sgk toán 8 tập 1

Tính :

a.  $(2 + xy)^{2}$

b.  $(5-3x)^{2}$

c.  $(5 – x^{2})(5 + x^{2})  $

d.  $(5x – 1) ^{3}$

e.  $(2x – y)(4x ^{2}+ 2xy + y ^{2})$

f.  $(x + 3)(x^{2}– 3x + 9)$

Câu 34: Trang 17 - sgk toán 8 tập 1

Rút gọn các biểu thực sau :

a.  $(a + b)^{2}– (a – b)^{2}$

b.  $(a + b) ^{3}– (a – b) ^{3}– 2b ^{3}$

c.  $(x + y + z) ^{2}– 2(x + y + z)(x + y) + (x + y) ^{2}$

Câu 35: Trang 17 - sgk toán 8 tập 1

Tính nhanh :

a.  $34 ^{2}+ 66 ^{2}+ 68 . 66$

b.  $ 74 ^{2}+ 24 ^{2}– 48 . 74.$

Câu 36: Trang 17 - sgk toán 8 tập 1

Tính giá trị của biểu thức :

a.  $x ^{2}+ 4x + 4 $  tại x = 98

b.  $x ^{3}+ 3x ^{2}+ 3x + 1$  tại x = 99.

Câu 37: Trang 17 - sgk toán 8 tập 1

Dùng bút chì nối các biểu thức sao cho chúng tạo thành hai vế của một hằng đẳng thức (theo mẫu)

Câu 38: Trang 17 - sgk toán 8 tập 1

Chứng minh các đẳng thức sau :

a.  $(a – b) ^{3}= -(b – a)^{3} $

b.  $(- a – b) ^{2}= (a + b) ^{2}$

Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Soạn toán 8 bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) Trang 14 17 . Bài học nằm trong chuyên mục: Soạn toán 8 tập 1. Phần trình bày do Nguyễn Linh tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận