a) Tên của các kí hiệu $\in ;\;\notin ;\;\subset ;\;\cap $; lần lượt là: thuộc, không thuộc, tập con, giao, rỗng.
Ví dụ: Cho tập hợp A = {1, 2, 3, 4, 5}
- $1 \in A$;
- $6 \notin A$;
- B = {1, 2} $\subset $ A;
- Cho C = {1, 3, 6, 9} thì $A \cap C = \{1, 3\}$;
- Cho tập D không có phần tử nào, vậy D = {}
b)
c)
Số tự nhiên | Số nguyên | Phân số | ||||
Phép cộng | Phép nhân | Phép cộng | Phép nhân | Phép cộng | Phép nhân | |
Giao hoán | a + b = b + a | a.b = b.a | a + b = b + a | a.b = b.a | $\frac{a}{b} + \frac{c}{d} = \frac{c}{d} + \frac{a}{b}$ | $\frac{a}{b}\times \frac{c}{d} = \frac{c}{d} \times \frac{a}{b}$ |
Kết hợp | (a + b) + c = a + (b + c) | (a.b).c = a.(b.c); | (a + b) + c = a + (b + c) | (a.b).c = a.(b.c); |
$(\frac{a}{b} + \frac{c}{d}) + \frac{e}{f}$ $= \frac{a}{b} + (\frac{c}{d} + \frac{e}{f})$ |
$(\frac{a}{b} \times \frac{c}{d}) \times \frac{e}{f}$
$= \frac{a}{b} \times (\frac{c}{d} \times \frac{e}{f})$ |
Cộng với 0 | a + 0 = 0 + a = a | Không | a + 0 = 0 + a = a | Không | $\frac{a}{b} + 0 = 0 + \frac{a}{b} = \frac{a}{b}$ | Không |
Nhân với 1 | Không | a.1 = 1.a = a | Không | a.1 = 1.a = a | Không |
$\frac{a}{b}\times 1 = 1 \times \frac{a}{b} $ $= \frac{a}{b}$ |
Cộng với số đối | Không | Không | a + (-a) = 0 | Không | $\frac{a}{b} + \frac{-a}{b} = 0$ | Không |
Phân phối của phép nhân với phép cộng |
a.(b + c) = a.b + a.c | a.(b + c) = a.b + a.c | a.(b + c) = a.b + a.c | a.(b + c) = a.b + a.c | $\frac{a}{b}\times (\frac{c}{d} + \frac{p}{q})$
$= \frac{a}{b}\times \frac{c}{d} + \frac{a}{b}\times \frac{p}{q}$ |
$\frac{a}{b}\times (\frac{c}{d} + \frac{p}{q})$ $= \frac{a}{b}\times \frac{c}{d} + \frac{a}{b}\times \frac{p}{q}$ |
Bình luận