A. Hoạt động khởi động
1. Tìm khoảng cách giữa hai điểm
- Các điểm H, G, A, D biểu diễn những số nào? Tìm khoảng cách giữa các điểm H và G; G và A; A và D.
- Tìm khoảng cách giữa các điểm O và H; O và A; O và G; O và D.
Trả lời:
- Các điểm H, G, A, D được biểu diễn lần lượt bằng các số: -5; -3; 1; 5.
- Khoảng cách giữa các điểm H và G là 2 đơn vị; G và A là 4 đơn vị; A và D là 4 đơn vị.
- Khoảng cách giữa các điểm O và H là 5 đơn vị; O và A là 1 đơn vị; O và G là 3 đơn vị; O và D là 5 đơn vị.
2. Cho A = {0; -2; -3; 7; 2; 3}.
- Biểu diễn các phần tử của tập hợp A trên trục số.
- Tìm các phần tử a $\in$ A sao cho khoảng cách từ điểm a đến 0 bằng 3.
Trả lời:
a)
b)
B. Hoạt động hình thành kiến thức
1. Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau
- 1; -1; -5; 5; -3; 2.
- -10; 0; 4; 2014; -2000.
Trả lời:
- $\left | 1 \right |$ = 1; $\left | -1 \right |$ = 1; $\left | -5 \right |$ = 5; $\left | 5 \right |$ = 5; $\left | -3 \right |$ = 3; $\left | 2 \right |$ = 2.
- $\left | -10 \right |$ = 10; $\left | 0 \right |$ = 0; $\left | 4 \right |$ = 4; $\left | 2014 \right |$ = 2014; $\left | -2000 \right |$ = 2000.
2. Điền dấu thích hợp (<; >; =) vào chỗ chấm:
- $\left | -3 \right |$ … $\left | 3 \right |$; $\left | 100 \right |$ … $\left | 20 \right |$;
- $\left | 15 \right |$ … $\left | -15 \right |$; $\left | -4 \right |$ … $\left | -10 \right |$.
Trả lời:
- $\left | -3 \right |$ = $\left | 3 \right |$; $\left | 100 \right |$ > $\left | 20 \right |$;
- $\left | 15 \right |$ = $\left | -15 \right |$; $\left | -4 \right |$ < $\left | -10 \right |$.
Bình luận