Danh mục bài soạn

Phần 1: Đại số

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

Phần 2: Hình học

Giải toán 9 tập 1: Bài tập 40 trang 53

Câu 40 : Trang 53 sgk toán 8 tập 1

Rút gọn biếu thức sau theo hai cách (sử dụng và không sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:

 \( \frac{x-1}{x}\).(x2 + x+ 1 + \( \frac{x^{3}}{x-1}\)).

Cách làm cho bạn:

Cách 1: Sử dụng tính phân phối của phép cộng.

\( \frac{x-1}{x}\).(x2 + x+ 1 + \( \frac{x^{3}}{x-1}\))

\( =\frac{(x-1)(x^{2}+x+1)}{x}+\frac{(x-1)x^{3}}{x(x-1)}\)

\( =\frac{x^{3}-1}{x}+\frac{x^{3}}{x}\)

\( =\frac{x^{3}-1+x^{3}}{x}\)

\( =\frac{2x^{3}-1}{x}\)

Cách 2: Tính toán như bình thường, trong ngoặc trước ngoài ngoặc sau:

\( \frac{x-1}{x}\).(x2 + x+ 1 + \( \frac{x^{3}}{x-1}\))

 \( =\frac{x-1}{x}.(\frac{(x^{2}+x+1)(x-1)}{x-1}+\frac{x^{3}}{x-1})\)

\( =\frac{x-1}{x}.(\frac{x^{3}-1}{x-1}+\frac{x^{3}}{x-1})\)

\( =\frac{x-1}{x}.\frac{x^{3}-1+x^{3}}{x-1}\)

\( =\frac{(x-1)(2x^{3}-1)}{x(x-1)}\)

\( =\frac{2x^{3}-1}{x}\)

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận