Danh mục bài soạn

Phần 1: Đại số

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

Phần 2: Hình học

Giải toán 9 tập 1: Bài tập 14 trang 43

Câu 14 : Trang 43 sgk toán 8 tập 1

Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

a) \( \frac{5}{x^{5}y^{3}}, \frac{7}{12x^{3}y^{4}}\);                  

b) \( \frac{4}{15x^{3}y^{5}}, \frac{11}{12x^{4}y^{2}}\)

Cách làm cho bạn:

a) Ta có: mẫu 1 : x5y; mẫu 2: 12x3y4

=>MTC = 12x5y4 

Ta có: 12x5y4  = 12y . x5y=> Nhân tử phụ của mẫu 1 là 12y

           12 x5y4= x. 12x3y4 => Nhân tử phụ của mẫu 2 là x2

Quy đồng: Nhân cả tử và mẫu với nhân tử phụ tương ứng:

\( \frac{5}{x^{5}y^{3}}= \frac{5.12y}{x^{5}y^{3}.12y}= \frac{60y}{12x^{5}y^{4}}\)

\( \frac{7}{12x^{3}y^{4}}= \frac{7x^{2}}{12x^{3}y^{4}x^{2}}= \frac{7x^{2}}{12x^{5}y^{4}}\)

b) Ta có: mẫu 1 : 15x3y5; mẫu 2: 12x4y2

=>MTC = 60x4y5 

Ta có: 60x4y5  = 4x .15x3y5=> Nhân tử phụ của mẫu 1 là 4x

           60x4y5   = 5y3 . 12x4y2 => Nhân tử phụ của mẫu 2 là 5y3

Quy đồng: Nhân cả tử và mẫu với nhân tử phụ tương ứng:

\( \frac{4}{15x^{3}y^{5}}= \frac{4.4x}{15x^{3}y^{^{5}.4x}}= \frac{16x}{60x^{4}y^{5}}\)

\( \frac{11}{12x^{4}y^{2}}= \frac{11.5y^{3}}{12x^{4}y^{2}.5y^{3}}= \frac{55y^{3}}{60x^{4}y^{5}}\)

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận