Giải tích và Đại số 11: Bài tập 5 trang 92

Bài tập 5: Trang 92 - sgk đại số và giải tích 11

Trong các dãy số sau, dãy số nào bị chặn dưới, dãy số nào bị chặn trên, dãy số nào bị chặn?

a) un = 2n2 -1;                    

b) un = \( \frac{1}{n(n+2)}\)

c) un = \( \frac{1}{2n^{2}-1}\);                        
d) un = sinn + cosn

Cách làm cho bạn:
a) un = 2n2 -1;
Ta có  un = 2n2 -1 ≥ 1 với mọi n ε  N
=>Dãy số bị chặn dưới và không tồn tại một số M để un = 2n2 -1 ≤ M, nên dãy số không bị chặn trên.
 
b) un = \( \frac{1}{n(n+2)}\)
Ta thấy:  un > 0 với mọi n ε  N*   
Ta có: n(n + 2) =  n2 + 2n ≥ 3 => \( \frac{1}{n(n+2)}\) \( \leq \frac{1}{3}\).
=> 0 < u \( \leq \frac{1}{3}\) với mọi n ε  N*   =>dãy số bị chặn.
 
c) un = \( \frac{1}{2n^{2}-1}\);  
Ta có:  2n2 - 1 > 0 => \( \frac{1}{2n^{2}-1}\) > 0
mà 2n2 - 1≥ 1 => \( u_{n}=\frac{1}{2n^{2}-1}\) ≤ 1. 
=> 0 < un ≤ 1, với mọi n ε  N*  => Dãy số bị chặn.
 
d) un = sinn + cosn
Ta có: $u_n = \sqrt{2}(\frac{\sqrt{2}}{2}sinn + \frac{\sqrt{2}}{2}cosn) = \sqrt{2}sin(n + \frac{\pi }{4})$, với mọi n. 
=> $-\sqrt{2} ≤ sinn + cosn ≤ \sqrt{2}$ với mọi n ε  N*   
Vậy $-\sqrt{2}  < u_n < \sqrt{2}$, với mọi n ε  N*   .

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận