Danh mục bài soạn

CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI

CHƯƠNG 2: NITO - PHOTPHO

CHƯƠNG 3: CACBON - SILIC

CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỮU CƠ

CHƯƠNG 5: HIDROCACBON NO

CHƯƠNG 6: HIDROCACBON KHÔNG NO

CHƯƠNG 7: HIDROCACBON THƠM, NGUỒN HIDROCACBON THIÊN NHIÊN. HỆ THỐNG HÓA VỀ HIDROCACBON

CHƯƠNG 8: DẪN XUẤT HALOGEN - ANCOL - PHENOL

CHƯƠNG 9: ANDEHIT - XETON - AXIT CACBOXYLIC

Giải Hóa học 11 : Bài tập 3 trang 147

Bài tập 3: Trang 147 sgk hóa 11

Viết phương trình hoá học của các phản ứng từ axetilen và các chất vô cơ cần thiết điều chế các chất sau:

a) 1,2-đicloetan

b) 1,1-đicloetan

c) 1,2-đibrometen

d) Buta-1,3-đien

e) 1,1,2-tribrometan

Cách làm cho bạn:

a) 1,2-đicloetan (CH2Cl-CH­2Cl)

Cộng H2 để tạo thành anken (dùng xt là Pd/PbCO)

CH≡CH + H2 →( Pd/PbCO) CH2=CH2

Lấy sản phẩm thu được cộng Cl2

CH2=CH2 + Cl2 → CH2Cl-CH2Cl

b) 1,1-đicloetan (CH3-CHCl2)

Do sản phẩm clo chỉ ở một cacbon nên ta cộng với HCl tuân theo quy tắc cộng mac-cop-nhi-cop:

CH≡CH + HCl →(xt, to) CH2=CHCl

CH2=CHCl + HCl →(xt, to) CH3-CHCl2

c) 1,2-đibrometen (CHBr=CHBr)

Tác dụng với dung dịch brom tỉ lệ 1 : 1

CH≡CH + Br2 → CH2Br-CH2Br

d) Buta-1,3-đien (CH2=CH-CH=CH2)

Phản ứng đime hóa:

2 CH≡CH    →(to, xt)  CH2=CH─C≡CH

Phản ứng cộng H2 :

CH2 = CH─C≡CH + H2 →(Pd/PbCO3, to) CH2=CH-CH=CH2

e) 1,1,2-tribrometan (CHBr2-CH2Br)

Cộng Br2 : CH≡CH + Br2 → CHBr=CHBr

Cộng HBr: CHBr=CHBr + Br­2 → CHBr2-CHBr

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận