CHỦ ĐỀ 3: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
BÀI 46: NHÂN CÁC SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (13 CÂU)
Câu 1: Kết quả của phép tính 12 20 bằng
120
240
24
210
Câu 2: Kết quả của phép tính 11 70 bằng
770
117
110
77
Câu 3: Kết quả của phép tính 123 30 bằng
1 230
369
1 233
3 690
Câu 4: Kết quả của phép tính 1 020 40 bằng
10 204
10 200
40 800
4 080
Câu 5: Mẹ mua một hộp sữa hết 8 500 đồng. Hỏi mẹ mua 20 hộp sữa như thế hết bao nhiêu tiền?
170 000 đồng
17 000 đồng
34 000 đồng
340 000 đồng
Câu 6: Kết quả của phép tính 2 040 20 bằng
4 080
40 800
48 000
4 800
Câu 7: 4 860 là kết quả của phép tính nào?
468 10
243 10
243 20
486 20
Câu 8: Kết quả của phép tính 9 000 40 bằng
300 060
300 600
306 000
360 000
Câu 9: Kết quả của phép tính 310 80 là
20 480
31 000
24 800
16 800
Câu 10: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
1 giờ = ... phút
30
40
50
60
Câu 11: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
1 phút = ... giây
70
60
50
40
Câu 12: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
12 giờ = ... phút
720
360
180
120
Câu 13: Mai mua một quyển vờ với giá 4 500 đồng. Hỏi Mai mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
45 000 đồng
13 500 đồng
450 000 đồng
135 000 đồng
2. THÔNG HIỂU (9 CÂU)
Câu 1: Kết quả của phép tính 4 1 342 5 là
5 368
26 840
6 710
13 420
Câu 2: Kết quả của phép tính 734 80 + 542 20 bằng
10 840
58 720
67 260
69 560
Câu 3: Mỗi ngày Việt đọc 35 trang sách. Việt đọc xong quyển sách trong 20 ngày. Hỏi quyển sách bao nhiêu trang
700 trang
350 trang
650 trang
300 trang
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
45 tấn 5 8 = … yến
160 000
108 000
180 000
106 000
Câu 5: Mỗi ngày cửa hàng bán được 245kg gạo. Cửa hàng bán hết số gạo trong 30 ngày. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki – lô – gam gạo?
7 350 kg
735 kg
6 200 kg
620 kg
Câu 6: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là
6 950 yến 5 …. 10 57 tạ 5
>
<
=
Không có dấu phù hợp
Câu 7: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là
53 275 – 620 40 …. 63 725 30
>
<
=
Không có dấu phù hợp
Câu 8: Kết quả của phép tính 5 65 426 4 bằng
1 208 420
261 704
327 130
1 308 520
Câu 9: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm trong bảng dưới đây là
Thừa số | 8 640 |
Thừa số | 90 |
Tích | ….. |
96
777 600
8 730
8 550
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 320m. Chiều dài hơn chiều rộng 80m. Tính diện tích mảnh vườn đó
3 200 m2
24 000 m2
32 000 m2
2 400 m2
Câu 2: Một bao gạo cân nặng 50kg, một bao ngô cân nặng 65kg. Một xe ô tô chở 48 bao gạo và 40 bao ngô. Hỏi ô tô chở tất cả bao nhiêu tạ gạo và ngô?
44 tạ
4 400 tạ
50 tạ
5 000 tạ
Câu 3: Biết thứ tự ô trống được tính từ trái qua phải. Số cần điền trong ô trống thứ hai là?
15 460
154 600
46 380
463 800
Câu 4: Tìm tích của hai số biết rằng thừa số thứ nhất là số liền sau 399, thừa số thứ hai là tổng của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau.
3 262 800
3 269 700
3 299 700
3 306 600
Câu 5: Tìm x biết x : 60 = 6 529 + 965 8
828 540
13 809
14 249
854 940
4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
Câu 1: Biết rằng thương của số thứ nhất với 7 bằng tích của số thứ hai với 31. Số thứ hai là tích của số bé nhất có hai chữ số với số 3. Tích của số thứ nhất với số thứ hai là
119 100
191 100
111 900
911 100
Câu 2: Một kho gạo có số ki – lô – gam gạo. Lần thứ nhất người ta lấy một nửa số gạo trong kho, lần thứ hai lấy ra 110 số gạo còn lại. Sau hai lần lấy, số gạo còn lại người ta chia đều vào 30 bao, mỗi bao có 70kg gạo. Hỏi kho gạo có tất cả bao nhiêu tấn gạo?
42 000 tấn
21 tấn
42 tấn
21 000 tấn
Câu 3: Nhà Lan trồng hoa, rau và khoai trên một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 270 m. Chiều rộng kém chiều dài 5 m. Diện tích trồng hoa nhiều hơn diện tích trồng khoai là 25 m2. Diện tích trồng rau bằng tổng diện tích trồng hoa và khoai. Tính diện tích trồng hoa
1 150 m2
1 1 25 m2
2 275 m2
4 550 m2
B. ĐÁP ÁN
1. NHẬN BIẾT (12 CÂU)
1. B | 2. A | 3. D | 4. C | 5. A | 6. B | 7. B | 8. C | 9. C | 10. D |
11. B | 12. A | 13. D |
2. THÔNG HIỂU (9 CÂU)
1. B | 2. D | 3. A | 4. C | 5. A | 6. C | 7. A | 8. D | 9. B |
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
1. A | 2. C | 3. D | 4. B | 5. D |
4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
1. B | 2. C | 3. A |
Bình luận