CHỦ ĐỀ 3: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
BÀI 42: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (13 CÂU)
Câu 1: Công thức tìm số bé khi biết tổng và hiệu của hai số là
Số bé = (Tổng + Hiệu) : 2
Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai
Câu 2: Công thức tìm số lớn khi biết tổng và hiệu của hai số là
Số bé = (Tổng + Hiệu) : 2
Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai
Câu 3: Tổng của hai số là 465 và hiệu của hai số là 59. Tìm số lớn
203
204
262
263
Câu 4: Tổng của hai số là 389 và hiệu của hai số là 47. Tìm số bé
220
169
218
171
Câu 5: Lớp 4A có 44 học sinh. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 học sinh. Tìm số học sinh nữ lớp 4A
16 học sinh
25 học sinh
19 học sinh
22 học sinh
Câu 6: Tổng của hai số là 384 và hiệu của hai số là 18. Số lớn và số bé bằng
182 và 200
200 và 182
183 và 201
201 và 183
Câu 7: Hiệu của hai số là 18 và tổng của hai số là 168. Số bé và số lớn bằng
74 và 92
92 và 74
75 và 93
93 và 75
Câu 8: Tổ 1 và Tổ 2 thu hoạch được tất cả 78kg rau. Số rau của Tổ 2 nhiều hơn Tổ 1 là 8kg. Hỏi mỗi tổ thu hoạch được bao nhiêu ki – lô – gam rau?
Tổ 1 thu hoạch được 43kg rau; Tổ 2 thu hoạch được 35kg rau
Tổ 2 thu hoạch được 43kg rau; Tổ 1 thu hoạch được 35kg rau
Tổ 1 thu hoạch được 42kg rau; Tổ 2 thu hoạch được 36kg rau
Tổ 2 thu hoạch được 42kg rau; Tổ 1 thu hoạch được 36kg rau
Câu 9: Tổng hai số là 36 800 và hiệu hai số là 900. Số lớn là
18 850
17 850
18 950
17 950
Câu 10: Tổng hai số là 36 800 và hiệu hai số là 900. Số bé là
18 850
17 850
18 950
17 950
Câu 11: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 184 m. Chiều dài hơn chiều rộng 32 m. Chiều dài của khu vườn là
74 m
76 m
108 m
110 m
Câu 12: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 184 m. Chiều dài hơn chiều rộng 32 m. Chiều dài của khu vườn là
74 m
76 m
108 m
110 m
Câu 13: Tuổi của mẹ và tuổi con là 68. Tính tuổi của con biết mẹ hơn con 22 tuổi
23 tuổi
22 tuổi
21 tuổi
20 tuổi
2. THÔNG HIỂU (9 CÂU)
Câu 1: Trung bình cộng của hai số là 1002 và hiệu hai số là 198. Số lớn và số bé là
1101 và 903
903 và 1101
600 và 402
402 và 600
Câu 2: Nhà bác Lan thu được tất cả 3 560kg khoai tây, khoai lang và khoai môn. Tổng số khoai lang và khoai tây ít hơn 1 240kg tổng số khoai các loại. Số khoai lang ít hơn số khoai tây là 456kg. Tính số khoai môn
1 388kg
932kg
1 240kg
1 864kg
Câu 3: Trung bình cộng của hai số là 1784 và hiệu hai số là 256. Số lớn bằng
1 656
1 666
1 902
1 912
Câu 4: Tổng của hai số lẻ liên tiếp là 2204. Tìm số lớn
1 101
1 103
1 105
1 107
Câu 5: Tổng hai số chẵn liên tiếp là 654. Tìm số bé
328
326
324
322
Câu 6: Tổng hai số tự nhiên liên tiếp là 2469. Số lớn và số bé bằng
1 234 và 1 235
1 235 và 1 234
1 233 và 1 234
1 234 và 1233
Câu 7: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 48m. Chiều rộng kém chiều dài 18m. Diện tích hình chữ nhật bằng
495m2
585m2
2 223m2
D 1 881m2
Câu 8: Hiện nay tổng số tuổi của hai ông cháu bằng 83 tuổi. Biết rằng 4 năm nữa cháu kém ông 77 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay
Ông 80 tuổi; cháu 3 tuổi
Ông 79 tuổi; cháu 2 tuổi
Ông 81 tuổi; cháu 4 tuổi
Ông 78 tuổi; cháu 1 tuổi
Câu 9: Tổng số sách của ba giá là 56 000 quyển sách. Trong đó số quyển sách ở giá thứ ba bằng tổng số quyển sách ở giá thứ nhất và giá thứ hai. Biết rằng giá thứ hai nhiều hơn giá thứ nhất 1 800 quyển sách. Tìm số quyển sách ở giá thứ nhất
28 900
27 100
14 900
13 100
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Tổng của hai số lẻ liên tiếp là 3004. Tìm số lớn biết giữa hai số đó còn có 4 số lẻ.
1 497
1 507
1 499
1509
Câu 2: Hai hộp bi có tổng cộng 168 viên bi, biết rằng nếu thêm vào hộp thứ nhất 8 viên bi và thêm vào hộp thứ hai 12 viên bi thì hai hộp có số bi bằng nhau. Hỏi hộp 1 có bao nhiêu viên bi?
88 viên bi
86 viên bi
84 viên bi
82 viên bi
Câu 3: Tổng của hai số chẵn là 1884. Tìm sô bé biết giữa chúng còn có 6 số lẻ
940
938
936
934
Câu 4: Bố hơn con 33 tuổi, biết rằng 5 năm nữa tổng số tuổi của hai bố con là 77. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi
17 tuổi
18 tuổi
19 tuổi
20 tuổi
Câu 5: Hai thùng có tất cả 84 lít dầu. Sau khi đổ 6 lít dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì số dầu ở thùng thứ nhất nhiều hơn thùng thứ hai 12 lít dầu. Hỏi lúc đầu thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
34 lít
30 lít
36 lít
32 lít
4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
Câu 1: Hai số có tổng bằng 614, biết rằng nếu thêm một chữ số 5 vào bên trái số bé thì ta được số lớn. Tìm số bé
57
55
53
51
Câu 2: Tổng số tuổi hiện nay của bà, của Linh và của Nam là 90 tuổi. Cách nay 4 năm, tuổi bà hơn tổng số tuổi của Linh và Nam là 58 tuổi, Linh lớn hơn Nam 6 tuổi. Hỏi hiện nay Linh bao nhiêu tuổi?
13 tuổi
12 tuổi
11 tuổi
10 tuổi
Câu 3: Tìm hai số có hiệu là số bé nhất có 2 chữ số chia hết cho 5 và tổng là số lớn nhất có 3 chữ số chia hết cho 3
505 và 494
507 và 492
503 và 496
501 và 498
B. ĐÁP ÁN
1. NHẬN BIẾT (12 CÂU)
1. B | 2. A | 3. C | 4. D | 5. B | 6. D | 7. C | 8. B | 9. A | 10. D |
11. C | 12. B | 13. A |
2. THÔNG HIỂU (9 CÂU)
1. A | 2. C | 3. D | 4. B | 5. A | 6. B | 7. C | 8. A | 9. D |
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
1. B | 2. D | 3. C | 4. A | 5. B |
4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
1. A | 2. B | 3. B |
Bình luận