CHỦ ĐỀ 3: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
BÀI 40: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TỰ NHIÊN
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (13 CÂU)
Câu 1: Kết quả của phép tính 50 000 + 60 000 bằng
101 000
650 000
110 000
560 000
Câu 2: Kết quả của phép tính 90 000 + 250 000 bằng
340 000
304 000
259 000
240 000
Câu 3: Kết quả của phép tính 500 000 + 7 000 000 bằng
5 070 000
5 700 000
7 500 000
7 050 000
Câu 4: Giá thứ nhất có 18 000 quyển sách. Giá thứ hai có 21 000 quyển sách. Hai giá có tất cả bao nhiêu quyển sách?
39 000
40 000
38 000
41 000
Câu 5: Kết quả của phép tính 4 000 + 50 000 + 6 000 bằng
600 000
54 600
56 400
60 000
Câu 6: 71 000 là kết quả của phép tính nào?
23 000 + 47 000
24 000 + 47 000
23 000 + 49 000
24 000 + 49 000
Câu 7: Trong các phép tính sau, phép tính nào đúng?
1 230 000 + 480 000 = 1 700 000
14 000 000 + 48 000 000 = 61 000 000
13 400 000 + 4 800 000 = 18 200 000
23 000 000 + 48 000 000 = 72 000 000
Câu 8: Kết quả của phép tính 560 000 + 60 000 bằng
620 000
610 000
602 000
601 000
Câu 9: Kết quả của phép tính 290 000 + 850 000 bằng
1 410 000
1 041 000
1 014 000
1 140 000
Câu 10: Kết quả của phép tính 6 500 000 + 7 000 000 bằng
14 500 000
13 500 000
12 500 000
15 500 000
Câu 11: Nhà bác An vụ trước thu hoạch được 2 300kg thóc, vụ sau thu hoạch được 4 500kg thóc. Cả hai vụ nhà bác An thu hoạch được bao nhiêu kg thóc?
6 800kg
8 600kg
6 080kg
8 060kg
Câu 12: 158 000 là kết quả của phép tính nào?
96 000 + 98 000
69 000 + 98 000
69 000 + 89 000
96 000 + 89 000
Câu 13: Trong các phép tính sau, phép tính nào đúng?
123 800 000 + 45 000 000 = 186 800 000
1 560 000 + 678 000 = 2 328 000
1 340 000 + 480 000 = 1 280 000
45 000 000 + 7 000 000 = 52 000 000
2. THÔNG HIỂU (9 CÂU)
Câu 1: Kết quả của phép tính 156 478 + 34 256 bằng
190 734
190 736
190 735
190 724
Câu 2: Kết quả của phép tính 47 256 + 25 487 bằng
73 723
73 743
72 723
72 743
Câu 3: Kết quả của phép tính 270 000 + 630 000 + 25 486 bằng
952 486
925 468
925 486
952 468
Câu 4: Giá thứ nhất có 18 965 quyển sách. Giá thứ hai có 21 886 quyển sách. Hai giá có tất cả bao nhiêu quyển sách?
40 851
48 051
40 581
48 015
Câu 5: Kết quả của phép tính 156 658 + 234 986 bằng
396 144
391 644
391 144
396 644
Câu 6: 1 386 252 là kết quả của phép tính nào?
1 325 684 + 132 568
1 523 684 + 132 568
1 253 684 + 132 568
1 235 684 + 132 568
Câu 7: Nhà bác Lan vụ trước thu hoạch được 3 478kg thóc, vụ sau thu hoạch được nhiều hơn vụ trước 1 265kg thóc. Cả hai vụ nhà bác Lan thu hoạch được bao nhiêu kg thóc?
8 221kg
4 743kg
8 212kg
D 4 734kg
Câu 8: Kết quả của phép tính 348 875 + 457 839 + 356 875 bằng
1 163 985
1 163 598
1 163 958
1 163 589
Câu 9: Kết quả của phép tính 156 658 + 234 986 + 7 657 896 bằng
8 094 540
8 049 540
8 490 540
8 409 540
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Tìm x biết x – 5 700 000 = 6 000 000
11 700 000
17 100 000
71 000 000
71 100 000
Câu 2: Tổng của số chẵn lớn nhất có 6 chữ số và số lẻ bé nhất có 6 chữ số là
1 099 998
1 099 999
1 099 989
1 099 899
Câu 3: Tìm x biết x – 32 756 = 56 825
89851
89 518
89 815
89 581
Câu 4: Tổng của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số và số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là
220 343
202 334
202 343
220 334
Câu 5: Thùng thứ nhất chứa 7 890 lít dầu. Nếu chuyển 579 lít dầu từ thùng thứ hai sang thùng thứ nhất thì hai thùng có số dầu bằng nhau. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
9 480 lít
9 408 lít
9 084 lít
9 048 lít
4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
Câu 1: Một đội công nhân làm đường đợt thứ nhất làm được số mét đường là số gồm 5 chữ số có chữ số hàng nghìn và hàng đơn vị lần lượt là 3 và 0; các chữ số hàng chục nghìn, trăm, chục lần lượt hơn hàng nghìn lần lượt 1, 2, 4 đơn vị. Đợt thứ hai đội công nhân làm được hơn đợt thứ nhất 3 470 mét đường. Hỏi cả hai đợt đội công nhân làm được bao nhiêu mét đường?
87 140 m
90 610 m
47 040 m
43 570 m
Câu 2: Khi nghe thông báo về số lượng bò sữa của Vĩnh Phúc, Lâm Đồng và Long An, bạn Minh chỉ kịp viết được các số liệu là 24 410 con, 19 142 con, 15 548 con. Tìm số bò sữa của Lâm Đồng biết tổng số bò ở Lâm Đồng và Vĩnh Phúc là 39 958 con; tổng số bò ở Lâm Đồng và Long An là 43 552 con
19 142
15 548
24 410
Đáp án khác
Câu 3: Quãng đường từ nhà Linh đến hiệu sách là 25 000m. Quãng đường nhà An đến hiệu sách nhiều hơn quãng đường từ nhà Linh đến hiệu sách là 3 670m. Quãng đường nhà Mai đến hiệu sách bằng tổng quãng đường từ nhà Linh và An đến hiệu sách và ít hơn từ nhà Nam đến hiệu sách 13 670m. Tính quãng đường từ nhà Nam đến hiệu sách.
42 430 m
42 340 m
67 430 m
67 340 m
B. ĐÁP ÁN
1. NHẬN BIẾT (12 CÂU)
1. C | 2. A | 3. C | 4. A | 5. D | 6. B | 7. C | 8. A | 9. D | 10. B |
11. A | 12. C | 13. D |
2. THÔNG HIỂU (9 CÂU)
1. A | 2. D | 3. C | 4. A | 5. B | 6. C | 7. A | 8. D | 9. B |
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
1. A | 2. B | 3. D | 4. C | 5. D |
4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
1. B | 2. C | 3. D |
Bình luận