Danh mục bài soạn

Trắc nghiệm Toán 4 CTST bài 28: Dãy số tự nhiên

Bộ câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 CTST bài 28: Dãy số tự nhiên của bộ sách toán 4 Chân trời. Bộ trắc nghiệm đánh giá năng lực học sinh qua những câu hỏi với các mức độ: thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Đây sẽ là tài liệu giúp học sinh và giáo viên ôn tập kiến thức chương trình học. Kéo xuống dưới để tham khảo thêm

BÀI 28. DÃY SỐ TỰ NHIÊN

 

  • TRẮC NGHIỆM
  • NHẬN BIẾT (12 câu)

 

Câu 1: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,….. là dãy?

  1. dãy số chẵn
  2. Dãy số lẻ
  3. dãy số tự nhiên
  4. Cả A và B đều đúng

 

Câu 2: Khí thêm 1 vào một số ta được?

  1. Chính nó
  2. Số tự nhiên liền sau số đó
  3. Số tự nhiên liền trước số đó
  4. Số 1

 

Câu 3: Khi bớt 1 ở một số khác 0 ta được?

  1. Một số liền sau nó
  2. Số 0
  3. Số bé nhất
  4. Một số liền trước nó

 

Câu 4: Hai số tự nhiên liên tiếp nhau thì hơn kém nhau?

  1. 2 đơn vị
  2. 3 đơn vị
  3. 6 đơn vị
  4. 1 đơn vị

 

Câu 5: Số tự nhiên bé nhất là số?

  1. 9
  2. 0
  3. 1
  4. Không có

 

Câu 6: Cho một tia số

Điểm gốc của tia số là?

  1. 12
  2. 1
  3. 2
  4. 0

 

Câu 7: 1, 3, 5, 7, 9 là dãy số?

  1. Chẵn
  2. Lẻ
  3. Không chẵn không lẻ
  4. Không kết luận được

 

Câu 8: 0, 2, 4, 6, 8 là dãy số gì?

  1. Lẻ
  2. Chẵn
  3. Không chẵn không lẻ
  4. Không kết luận được

 

Câu 9: Số tự nhiên liền sau của 123 là?

  1. 124
  2. 122
  3. 222
  4. 224

Câu 10: Số tự nhiên liền trước của số 987 là?

  1. 986
  2. 988
  3. 989
  4. 985

 

Câu 11: Có số tự nhiên liền trước của số 0 không?

  1. Không
  2. Là số 1
  3. Là số 0

 

Câu 12: Số tự nhiên liền sau số 1000 là ………….

  1. 1001
  2. 999
  3. 998
  4. 1010

 

 

  • THÔNG HIỂU (7 câu)

 

Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được bốn số tự nhiên liên tiếp

6979 ; ...............; 6981 ; ...............

  1.   6980; 6892
  2.   69890; 6982
  3.   6980; 6982
  4.   Không viết được

 

Câu 2: Tìm số liền sau của số 1 000 000

  1.   1 000 002
  2.   1 000 001
  3.   1 000 000
  4.   999 999

 

Câu 3:  Tìm số liền trước của số 321 549

  1. 321 560
  2. 322 549
  3. 321 559
  4. 321 548

 

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

909; 910; 911;….;…..;….;….;…..

  1. 912; 913; 914; 915;916
  2. 912; 914; 915; 916
  3. 912; 913; 915; 916
  4. 912; 913; 914; 916

 

Câu 5: Số tự nhiên liền trước số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là…

  1. 996
  2. 999
  3. 997
  4. 998

 

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

0 ; 3 ; 6 ; 9 ; ……..; ……..; ……..; ……..; ……..; ……..

  1. 12 ; 14 ; 18 ; 21 ; 24 ; 27
  2. 12 ; 15 ; 18 ; 21 ; 23 ; 27
  3. 12 ; 15 ; 18 ; 21 ; 24 ; 27
  4. 12 ; 15 ; 17 ; 21 ; 24 ; 27

 

Câu 7: Điền vào chỗ chấm cho thích hợp

200 ; 195 ; 190 ; 185 ; ……..; ……..; ……..; ……..; ……..; ……..

  1. 180 ; 175 ; 165 ; 160 ; 155
  2. 180 ; 175 ; 170 ; 165 ; 155
  3. 180 ; 175 ; 170 ; 165 ; 160 ; 155
  4. 180 ; 175 ; 170; 160 ; 155

 

 

  • VẬN DỤNG (7 câu)

 

Câu 1: Viết các số lẻ liên tiếp từ 211. Số cuối cùng là 971. Hỏi viết được bao nhiêu số?

  1. 383
  2. 382
  3. 381
  4. 380

 

Câu 2: Cho dãy số 11, 14, 17, ..., 68. Hãy xác định dãy trên có bao nhiêu số hạng?

  1. 10
  2. 30
  3. 20
  4. 40

 

Câu 3:  Tính tổng của 100 số lẻ đầu tiên.

  1. 11 000
  2. 10 000
  3. 9 000
  4. 12 000

 

Câu 4: Cho dãy số: 1, 3, 5, 7,… Hỏi số hạng thứ 20 của dãy là số nào? 

  1. 29
  2. 59
  3. 49
  4. 39

 

Câu 5: Viết 20 số lẻ, số cuối cùng là 2001. Số đầu tiên là số nào?

  1. 1863
  2. 1963
  3. 1763
  4. 2063

 

Câu 6: Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 100 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số 1 ?

  1.   21
  2.   22
  3.   20
  4.   19

 

Câu 7: Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 199 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?

  1. 199
  2. 180
  3. 300
  4. 489

 

 

  • VẬN DỤNG CAO (4 câu)

 

Câu 1: Tìm a, biết:

(a + 11) + (a + 13) + (a + 15) + … + (a + 25) + (a + 27) = 189?

  1. 2
  2. 6
  3. 7
  4. 8

 

Câu 2: Tính 

A = 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 – 7 – 8 + 9 + … + 97 + 98 – 99 – 100 + 101 + 102?

  1. 133
  2. 103
  3. 100
  4. 130

 

Câu 3: Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2014. Hỏi phải viết tất cả bao nhiêu chữ số 5?

  1. 604
  2. 603
  3. 602
  4. 601

 

Câu 4: Viết tất cả các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2010 ta được một số có nhiều chữ số. Hỏi số đó có bao nhiêu chữ số ?

  1. 6339
  2. 6933
  3. 6393
  4. 6993

 

B. ĐÁP ÁN

  1. NHẬN BIẾT
1. C2. B3. A4. D5. B
6. D7. B8. B9. A10. A
11. B12. A   

 

  1. THÔNG HIỂU
1. C2. B3. C4. A5. C
6. A7. C

 

  1. VẬN DỤNG
1. C2. C3. B4. D5. B6. A7. D

 

  1. VẬN DỤNG CAO
1. A2. B3. D4. B

Từ khóa tìm kiếm google:

Trắc nghiệm Toán 4 chân trời bài 28: Dãy số tự nhiên trắc nghiệm Toán 4 CTST, Bộ đề trắc nghiệm Toán 4 chân trời
Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Trắc nghiệm Toán 4 CTST bài 28: Dãy số tự nhiên . Bài học nằm trong chuyên mục: Bộ trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo. Phần trình bày do Minh Thu CTV tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận