BÀI 28. DÃY SỐ TỰ NHIÊN
- TRẮC NGHIỆM
- NHẬN BIẾT (12 câu)
Câu 1: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,….. là dãy?
- dãy số chẵn
- Dãy số lẻ
- dãy số tự nhiên
- Cả A và B đều đúng
Câu 2: Khí thêm 1 vào một số ta được?
- Chính nó
- Số tự nhiên liền sau số đó
- Số tự nhiên liền trước số đó
- Số 1
Câu 3: Khi bớt 1 ở một số khác 0 ta được?
- Một số liền sau nó
- Số 0
- Số bé nhất
- Một số liền trước nó
Câu 4: Hai số tự nhiên liên tiếp nhau thì hơn kém nhau?
- 2 đơn vị
- 3 đơn vị
- 6 đơn vị
- 1 đơn vị
Câu 5: Số tự nhiên bé nhất là số?
- 9
- 0
- 1
- Không có
Câu 6: Cho một tia số
Điểm gốc của tia số là?
- 12
- 1
- 2
- 0
Câu 7: 1, 3, 5, 7, 9 là dãy số?
- Chẵn
- Lẻ
- Không chẵn không lẻ
- Không kết luận được
Câu 8: 0, 2, 4, 6, 8 là dãy số gì?
- Lẻ
- Chẵn
- Không chẵn không lẻ
- Không kết luận được
Câu 9: Số tự nhiên liền sau của 123 là?
- 124
- 122
- 222
- 224
Câu 10: Số tự nhiên liền trước của số 987 là?
- 986
- 988
- 989
- 985
Câu 11: Có số tự nhiên liền trước của số 0 không?
- Có
- Không
- Là số 1
- Là số 0
Câu 12: Số tự nhiên liền sau số 1000 là ………….
- 1001
- 999
- 998
- 1010
- THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được bốn số tự nhiên liên tiếp
6979 ; ...............; 6981 ; ...............
- 6980; 6892
- 69890; 6982
- 6980; 6982
- Không viết được
Câu 2: Tìm số liền sau của số 1 000 000
- 1 000 002
- 1 000 001
- 1 000 000
- 999 999
Câu 3: Tìm số liền trước của số 321 549
- 321 560
- 322 549
- 321 559
- 321 548
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
909; 910; 911;….;…..;….;….;…..
- 912; 913; 914; 915;916
- 912; 914; 915; 916
- 912; 913; 915; 916
- 912; 913; 914; 916
Câu 5: Số tự nhiên liền trước số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là…
- 996
- 999
- 997
- 998
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
0 ; 3 ; 6 ; 9 ; ……..; ……..; ……..; ……..; ……..; ……..
- 12 ; 14 ; 18 ; 21 ; 24 ; 27
- 12 ; 15 ; 18 ; 21 ; 23 ; 27
- 12 ; 15 ; 18 ; 21 ; 24 ; 27
- 12 ; 15 ; 17 ; 21 ; 24 ; 27
Câu 7: Điền vào chỗ chấm cho thích hợp
200 ; 195 ; 190 ; 185 ; ……..; ……..; ……..; ……..; ……..; ……..
- 180 ; 175 ; 165 ; 160 ; 155
- 180 ; 175 ; 170 ; 165 ; 155
- 180 ; 175 ; 170 ; 165 ; 160 ; 155
- 180 ; 175 ; 170; 160 ; 155
- VẬN DỤNG (7 câu)
Câu 1: Viết các số lẻ liên tiếp từ 211. Số cuối cùng là 971. Hỏi viết được bao nhiêu số?
- 383
- 382
- 381
- 380
Câu 2: Cho dãy số 11, 14, 17, ..., 68. Hãy xác định dãy trên có bao nhiêu số hạng?
- 10
- 30
- 20
- 40
Câu 3: Tính tổng của 100 số lẻ đầu tiên.
- 11 000
- 10 000
- 9 000
- 12 000
Câu 4: Cho dãy số: 1, 3, 5, 7,… Hỏi số hạng thứ 20 của dãy là số nào?
- 29
- 59
- 49
- 39
Câu 5: Viết 20 số lẻ, số cuối cùng là 2001. Số đầu tiên là số nào?
- 1863
- 1963
- 1763
- 2063
Câu 6: Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 100 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số 1 ?
- 21
- 22
- 20
- 19
Câu 7: Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 199 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
- 199
- 180
- 300
- 489
- VẬN DỤNG CAO (4 câu)
Câu 1: Tìm a, biết:
(a + 11) + (a + 13) + (a + 15) + … + (a + 25) + (a + 27) = 189?
- 2
- 6
- 7
- 8
Câu 2: Tính
A = 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 – 7 – 8 + 9 + … + 97 + 98 – 99 – 100 + 101 + 102?
- 133
- 103
- 100
- 130
Câu 3: Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2014. Hỏi phải viết tất cả bao nhiêu chữ số 5?
- 604
- 603
- 602
- 601
Câu 4: Viết tất cả các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2010 ta được một số có nhiều chữ số. Hỏi số đó có bao nhiêu chữ số ?
- 6339
- 6933
- 6393
- 6993
B. ĐÁP ÁN
- NHẬN BIẾT
1. C | 2. B | 3. A | 4. D | 5. B |
6. D | 7. B | 8. B | 9. A | 10. A |
11. B | 12. A |
- THÔNG HIỂU
1. C | 2. B | 3. C | 4. A | 5. C |
6. A | 7. C |
- VẬN DỤNG
1. C | 2. C | 3. B | 4. D | 5. B | 6. A | 7. D |
- VẬN DỤNG CAO
1. A | 2. B | 3. D | 4. B |
Bình luận