Danh mục bài soạn

Trắc nghiệm Toán 4 CTST bài 10: Biểu thức có chứa chữ

Bộ câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 CTST bài 10: Biểu thức có chứa chữ của bộ sách toán 4 Chân trời. Bộ trắc nghiệm đánh giá năng lực học sinh qua những câu hỏi với các mức độ: thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Đây sẽ là tài liệu giúp học sinh và giáo viên ôn tập kiến thức chương trình học. Kéo xuống dưới để tham khảo thêm

BÀI 10. BIỂU THỨC CÓ CHỨA CHỮ

 

  • TRẮC NGHIỆM
  • NHẬN BIẾT (12 câu)

 

Câu 1: Biểu thức có chứa một chữ gồm có?

  1.   Các số
  2.   Một chữ, Dấu tính, Số
  3.   Dấu tính, số
  4.   Một chữ

 

Câu 2: 17 - b được gọi là ?

  1. Biểu thức
  2. Biểu thức có chứa một chữ
  3. Biểu thức có chứa hai chữ
  4. Biểu thức chứa ba chữ

 

Câu 3: Trong các biểu thức sau đâu là biểu thức có chứa một chữ?

  1. a - 100
  2. 2
  3. m + 2 × n
  4. a + b + c

 

Câu 4: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải biểu thức chứa một chữ? 

  1. m - 10
  2. 12 : x + 4
  3. m - 1
  4. m × nm × n

 

Câu 5: Tính giá trị của biểu thức 6 - m với m = 5 

  1.   3
  2.   1 
  3.   6
  4.   11

 

Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống

5 + 2 x a ... 5 : a x 20, với a = 5

  1. Không so sánh được
  2. =
  3. <
  4. >

 

Câu 7: Câu nào sau đây đúng?

  1. a là biểu thức chứa một chữ
  2. a + 1 là biểu thức chứa một chữ 
  3. a –b x 30 là biểu thức chứa một chữ
  4. a × 0 = a

 

Câu 8: Câu nào sau đây sai?

  1. a -1 là biểu thức một chữ số
  2. a × (b – c) là biểu thức có chứa một chữ số
  3. a : 1 = a
  4. Nếu a – 23 = 1, thì a = 24

 

Câu 9: Tìm giá trị của a

(a × 24) : 8 = 9 – a - 1

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

 

Câu 10: Giá trị của biểu thức 75 - a với a = 18 là?

  1. 57
  2. 67
  3. 83
  4. 93

 

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống

Giá trị của biểu thức 133 + b = .... với b = 379

  1. 527
  2. 512
  3. 537
  4. 513

 

Câu 12: 45 + b x a được gọi là? 

  1. Không phải biểu thức chứa một chữ
  2. Biểu thức chứa một chữ 
  3. Không là gì cả
  4. Biểu thức chứ ba chữ

 

 

  • THÔNG HIỂU (7 câu)

 

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống

375 + 254 × c = … với c = 9

  1.   2 681
  2.   2 671
  3.   2 661
  4.   2 662

 

Câu 2: Giá trị của biểu thức 5 772 : 4 + a x 8 với a = 123 - 17 x 5 là 11 848. Đúng hay sai?

  1.   Đúng
  2.   Sai
  3.   Biểu thức không có giá trị
  4.   Không tính được

 

Câu 3: Cho P = 198 + 33 x m - 225 và Q = 1204 : m + 212 : 4. So sánh P và Q với m = 7

  1. P = Q
  2. P > Q
  3. P < Q
  4. Không so sánh được

 

Câu 4: Với x = 2 thì 108 + x=110. Nếu x = 6 thì 108 + x bằng bao nhiêu?

  1. 114
  2. 116
  3. 118
  4. 120

 

Câu 5: Tìm m để giá trị của biểu thức m + 20 × 3 bằng 120?

  1. 64
  2. 66
  3. 60
  4. 62

 

Câu 6: Giá trị của biểu thức d : (15 : 3) + d x 2, với d = 5 là?

  1. 11
  2. 10
  3. 15
  4. 16 

 

Câu 7: Cho bảng sau

x335071
(99 – x) × 3abc

Giá trị của a, b, c lần lượt là?

  1. 198; 147; 85
  2. 198; 144; 84
  3. 198; 147; 84
  4. 188; 147; 84

 

 

  • VẬN DỤNG (7 câu)

 

Câu 1: Một hình chữ nhật có chiều dài là b, chiều rộng bằng 48cm . Với b = 63cm thì chu vi hình chữ nhật là? (cm)

  1. 333
  2. 111
  3. 222 
  4. 444

 

Câu 2: Một hình vuông có độ dài 1 cạnh là a × 2. Một hình vuông khác có cạnh gấp đôi cạnh hình vuông ban đầu. Biểu thức tính chu vi của hình vuông thứ hai là?

  1. a x 8
  2. a x 10
  3. a x 16
  4. a x 4

 

Câu 3:  Tìm một số biết số đó cộng với số bé nhất có hai chữ số thì bằng 100?

  1. 99
  2. 90
  3. 80
  4. 120

 

Câu 4: Cho biểu thức B = 97 x (x + 396) + 206. Tìm x để B = 40 849

  1. 20
  2. 21
  3. 22
  4. 23

 

Câu 5: Mẹ Minh mua một miếng mít của một quả mít, miếng mít này có số múi là a + 3. Nếu coi quả mít này chia ra làm 4 phần với số múi bằng nhau. Thì giá trị của một múi mít là bao nhiêu? Nếu quả mít có giá 240 đồng

  1. 1000 đồng
  2. 60 : (a + 3) đồng
  3. 60 – a + 3
  4. 240 : a + 3

 

Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài là a + 4, chiều rộng là a – 2. Chu vi là 100. Tính a? (cm)

  1.   24
  2.   22
  3.   25
  4.   23

 

Câu 7: Một mảnh đất hình tứ giác có tổng độ dài ba cạnh là a, cạnh còn lại ngắn gấp 3 lần tổng độ dài ba cạnh. Với a = 252, tính chu vi tứ giác (cm)?

  1. 366
  2. 336
  3. 3660
  4. 3360 

 

 

  • VẬN DỤNG CAO (4 câu)

 

Câu 1: Giá trị của biểu thức 468 x 5 - 1279 + a với a là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là?

  1. 10936
  2. 10946
  3. 10636
  4. 10336

 

Câu 2: Giá trị biểu thức 6752 : 4 x c + 21318 với c là số lớn nhất nhỏ hơn số lớn nhất có một chữ số là?

  1. 34 823
  2. 34 822
  3. 33 822
  4. 33 923

 

Câu 3: Giá trị biểu thức 8 465 x c + (7 864 + 12 343) với c là số lớn nhất nhỏ hơn số lớn nhất có một chữ số là?

  1. 87 599
  2. 87 499
  3. 87 399 
  4. 87 927

 

Câu 4: Một hình vuông có độ dài một cạnh là a, một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần một cạnh hình vuông, chiều rộng bằng một nửa tổng chiều dài với chiều dài cạnh hình vuông. Công thức tính hiệu giữa chu vi hình chữ nhật và hình vuông là?

  1. (3 × a + (3 × a - a) : 2) – a × 4
  2. (3 × a + (3 × a + a) : 2) – a × 4
  3. (3 × a + (3 × a + a) × 2) – a × 4
  4. (3 × a + (3 × a - a) : 2) – a × 4

 

B. ĐÁP ÁN

  1. NHẬN BIẾT
1. B2. B3. A4. D5. B
6. D7. B8. B9. A10. A
11. B12. A   

 

  1. THÔNG HIỂU
1. C2. B3. C4. A5. C
6. A7. C

 

  1. VẬN DỤNG
1. C2. C3. B4. D5. B6. A7. D

 

  1. VẬN DỤNG CAO
1. A2. B3. D4. B

Từ khóa tìm kiếm google:

Trắc nghiệm Toán 4 chân trời bài 10: Biểu thức có chứa chữ trắc nghiệm Toán 4 CTST, Bộ đề trắc nghiệm Toán 4 chân trời
Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Trắc nghiệm Toán 4 CTST bài 10: Biểu thức có chứa chữ . Bài học nằm trong chuyên mục: Bộ trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo. Phần trình bày do Minh Thu CTV tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận