BÀI 21. MÉT VUÔNG
- TRẮC NGHIỆM
- NHẬN BIẾT (12 câu)
Câu 1: Mét vuông được kí hiệu là?
- dm2
- m2
- cm2
- mm2
Câu 2: 890 m2 được đọc là?
- Tám chín mươi mét vuông
- Tám trăm chín mươi mét vuông
- Tám trăm chín không mét vuông
- Tám trăm chín chục mét vuông
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Ba mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi mét vuông viết là….
- 32 965 m2
- 32 695 m2
- 32 965 m2
- 32 569 m2
Câu 4: 220m2 đọc là?
- Hai trăm hai mươi mét
- Hai trăm hai mươi hai mét vuông
- Hai trăm hai mươi mét hai
- Hai trăm hai mươi mét vuông
Câu 5: m2 là đơn vị để đo diện tích đúng hay sai?
- Sai
- Đúng
- Không đủ điều kiện để kết luận
- Chưa đủ điều kiện
Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
50 000cm2 = … m2
- 5000
- 500
- 50
- 5
Câu 7: 2m2 là diện tích của hình vuông có cạnh là 2m. Đúng hay sai?
- Đúng
- Sai
- Không tính được
- Thiếu dữ kiện để kết luận
Câu 8: 1m2 = 100cm2 đúng hay sai?
- Đúng
- Sai
- Không thể kết luận
- Không có đơn vị cm2
Câu 9: Điền vào chỗ chấm sau 6m23dm2….6 030cm2
- >
- <
- Không đủ dữ kiện để so sánh
- =
Câu 10: 100 000cm2 = … dm2 = … m2
- 1000 và 10
- 10 và 1
- 100 và 10
- 1000 và 100
Câu 11: 32m2 đọc là Ba mươi hai đề-xi-mét vuông.
- Đúng
- Sai
- Thiếu
- Không thể đọc được
Câu 12: Tìm số chưa biết 5m2 × 15 = .....dm2
- 7500
- 75
- 750
- 75000
- THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: 7m2 4dm2 = ... dm2.
- 7400
- 774
- 704
- 740
Câu 2: 1dm22cm2 = …cm2.
- 1020
- 1002
- 1200
- 1202
Câu 3: 990m2 = ……..dm2
- 990
- 9 900
- 90 900
- 99 000
- 12000
- 15000
- 17000
- 18000
Câu 5: Tám mươi chín nghìn hai trăm linh sáu mét vuông viết là?
- 89 026
- 89 006
- 89 206
- 89 266
Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
9900m2 ... 99000dm2
- =
- <
- >
- Không so sánh được
Câu 7: Tính giá trị của biểu thức
10m2 + 20m2 + 1000dm2
- 500m2
- 1000 m2
- 4000 dm2
- 100m2
- VẬN DỤNG (7 câu)
Câu 1: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng và diện tích là 98 m². Người ta chia thành 2 hình vuông bằng nhau. Tìm chu vi mỗi hình vuông và chu vi mảnh đất hình chữ nhật? (m và m2)
- 28 và 44
- 26 và 42
- 28 và 42
- 24 và 42
Câu 2: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 10 lần chiều rộng, biết chiều dài bằng 48 m. Tìm diện tích mảnh đất đó ? (m2)
- 556
- 587
- 576
- 536
Câu 3: Cho hình vuông có chu bằng 20m. Người ta chia hình vuông đó thành 2 hình chữ nhật tìm tổng chu vi 2 hình chữ nhật đó? (m)
- 30
- 45
- 15
- 55
- 6
- 60
- 6000
- 600
Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 16m và có chu vi bằng chu vi một hình vuông cạnh 24m. Chiều dài của hình chữ nhật đó là …….. m
- 20
- 32
- 30
- 10
Câu 6: Chu vi của một hình chữ nhật bằng 160m. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài hơn chiều rộng 12m. (m2)
- 1564
- 4600
- 1600
- 1660
Câu 7: Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích là 1692m2, chiều rộng là 36m. Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó.
- 165
- 164
- 154
- 166
- VẬN DỤNG CAO (4 câu)
Câu 1: Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 40m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Trung bình cứ 100m2 thu được 50kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô?
- 16
- 106
- 160
- 1600
Câu 2: Để lát nền một căn phòng, người ta sử dụng hết 400 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể. Vậy diện tích căn phòng đó là …. m2
- 52
- 36
- 22
- 12
Câu 3: Một miếng đất HCN có chu vi là 84m, chiều rộng bằng 3 : 4 chiều dài. Nếu mở rộng chiều dài thêm 8m thì phải mở chiều rộng thêm bao nhiêu mét để được một hình vuông?
- 15
- 13
- 12
- 14
Câu 4: ở trong một mảnh đất hình vuông, người ta xây một cái bể cũng hình vuông. Diện tích phần đất còn lại là 216m2. Tính cạnh của mảnh đất, biết chu vi mảnh đất gấp 5 lần chu vi bể.
- 7m
- 15 m
- 8 m
- 10 m
B. ĐÁP ÁN
- NHẬN BIẾT
1. B | 2. B | 3. A | 4. D | 5. B |
6. D | 7. B | 8. B | 9. A | 10. A |
11. B | 12. A |
- THÔNG HIỂU
1. C | 2. B | 3. C | 4. A | 5. C |
6. A | 7. C |
- VẬN DỤNG
1. C | 2. C | 3. B | 4. D | 5. B | 6. A | 7. D |
- VẬN DỤNG CAO
1. A | 2. B | 3. D | 4. B |
Bình luận