BÀI 26. ĐỌC, VIẾT CÁC SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN
- TRẮC NGHIỆM
- NHẬN BIẾT (12 câu)
Câu 1: Số tự nhiên là?
- A + b
- 3
- 3 + b
- 3 x b
Câu 2: Số 420 được đọc là?
- Bốn trăm hai không
- Bốn trăm hai mươi
- Bốn hai không
- Bốn trăm hai
Câu 3: Số tự nhiên bé nhất có hai chữ số là?
- 10
- 11
- 99
- 50
Câu 4: Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số?
- 55
- 66
- 777
- 99
Câu 5: Số 71 628 được đọc là?
- Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm không năm
- Bảy mươi mốt nghìn sáu trăm hai mươi tám
- Bảy mươi mốt nghìn sáu trăm hai tám
- Bảy mươi mốt sáu trăm hai mươi tám
Câu 6: Hai triệu ba trăm tám mươi hai nghìn một trăm tám mươi tư, được viết là?
- 2 382 914
- 2 328 184
- 2 038 184
- 2 382 184
Câu 7: Số 92 523 gồm có?
- 9 nghìn, 5 trăm, 2 chục, 3 đơn vị
- 92 nghìn, 5 trăm, 2 chục, 3 đơn vị
- 92 nghìn, 5 trăm, 2 chục
- 92 nghìn, 5 trăm, 3 đơn vị
Câu 8: Giá trị của số 3 trong số 30 679?
- 30
- 30 000
- 300
- 3 000
Câu 9: Số tự nhiễn chẵn bé nhất cho 1 chữ số?
- 2
- 4
- 6
- 8
Câu 10: Số tự nhiên lẻ bé nhất?
- 1
- 0
- 3
- 7
Câu 11: Số tự nhiễn chẵn lớn nhất có ba chữ số?
- 888
- 998
- 898
- 889
Câu 12: Số lẻ lớn nhất là?
- Không tìm được
- 999 999 999
- 99 999 999
- 9 999 999
- THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Tìm x biết x + 456 788 = 9 867 655?
- 9 401 867
- 9 410 687
- 9 410 867
- 9 140 867
Câu 2: Tính tổng của các số tự nhiên sau
12 347 + 23 455 + 76 545
- 112 474
- 112 347
- 112 774
- 112 744
Câu 3: Tính hiệu của số lẻ lớn nhất có 3 chữ số và 2 chữ số?
- 90
- 80
- 800
- 900
Câu 4: Điền vào chỗ chấm
Chữ số 0 trong số 8074 cho biết chữ số hàng … là …
- Trăm, 0
- Chục, 0
- Nghìn, 0
- 0, 0
Câu 5: Viết số thành tổng của số 90909?
- 90 000 + 900
- 9000 + 900 + 9
- 90 000 + 900 + 9
- 90 000 + 900 + 99
Câu 6: Chữ số 0 trong số 200 463 cho biết: chữ số hàng … là … và chữ số hàng … là …
- Chục nghìn, nghìn, 0
- Chục nghìn, 0, nghìn
- Chục nghìn, 0, nghìn, 0
- Chục nghìn, 0, 0
Câu 7: Điền vào chỗ chấm
72 378 = 70 000 + 2000 + …. + 70 + 8
- 30
- 3000
- 300
- 3
- VẬN DỤNG (7 câu)
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
1 448 912 = .... + 400 000 + 40 000 + 8000 + 900 + 10 + 2
- 10 000 000
- 100 000
- 1 000 000
- 100 000 000
Câu 2: Từ ba số 4, 2, 5 hãy lập các số có hai chữ số được lập từ ba chữ số trên
- 24, 25, 42, 44, 45, 52
- 22, 24, 25, 42
- 22, 24, 25, 42, 44, 45, 52, 54, 55
- 22, 24, 25, 42, 44, 45, 52, 54
Câu 3: Các số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ 3 chữ số 1, 2, 3 với 1 là chữ số hàng trăm là?
- 37 số
- 27 số
- 17 số
- 47 số
Câu 4: Cho 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, có thể viết được Bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?
- 30
- 40
- 70
- 60
Câu 5: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số và tận cùng bằng 5?
- 484
- 448
- 488
- 404
Câu 6: ổng của hai số lẻ liên tiếp là 2004 Tìm hai số đó?
- 1003; 1001
- 1003; 1005
- 1005; 1007
- 1007; 1009
Câu 7: Tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 10?
- 35
- 65
- 45
- 55
- VẬN DỤNG CAO (4 câu)
Câu 1: Từ mười chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên?
- Mọi số
- 1 trăm số
- 100 triệu số
- 1 triệu số
Câu 2: Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số?
- 3500
- 4500
- 2700
- 2600
Câu 3: Một phép cộng có hai số hạng là hai số chẵn liên tiếp. Tổng các số: Số hạng thứ nhất, tổng số, số hạng thứ hai là 1276. Tìm các số hạng của phép tính đó, biết số hạng thứ nhất lớn hơn số hạng thứ hai?
- 333; 334
- 331; 332
- 319; 320
- 318; 320
Câu 4: Một phép trừ có tổng các số hiệu số, số trừ, số bị trừ là 2486. Số trừ lớn hơn hiệu số 19 đơn vị. Tìm phép trừ đó?
- 4321 - 631
- 1234 - 631
- 1213 - 631
- 1324 - 631
B. ĐÁP ÁN
- NHẬN BIẾT
1. B | 2. B | 3. A | 4. D | 5. B |
6. D | 7. B | 8. B | 9. A | 10. A |
11. B | 12. A |
- THÔNG HIỂU
1. C | 2. B | 3. C | 4. A | 5. C |
6. A | 7. C |
- VẬN DỤNG
1. C | 2. C | 3. B | 4. D | 5. B | 6. A | 7. D |
- VẬN DỤNG CAO
1. A | 2. B | 3. D | 4. B |
Bình luận