A - Kiến thức trọng tâm
1. Nhóm chức đặc trưng
Loại h/c |
Amin bậc 1 |
Aminoaxit |
Protein |
|
CTC |
R-NH2 |
C6H5NH2 |
H2N-CH(R)COOH |
…-NH-CH(Ri)-CO-. |
T/c hoá học |
||||
+H2O |
tạo dd bazơ |
- |
- |
- |
+HCl |
tạo muối |
tạo muối |
tạo muối |
tạo muối hoặc bị thuỷ phân khi đun nóng |
+NaOH |
- |
- |
tạo muối |
thuỷ phân khi đun nóng |
+ R1OH/ Khí HCl |
- |
- |
tạo este |
- |
+Br2(dd)/H2O |
- |
tạo kết tủa |
- |
- |
+ Trùng ngưng |
- |
- |
ω - ε - amino axit t.gia p/ư trùng ngưng |
- |
+ Cu(OH)2 |
- |
- |
- |
tạo hợp chất màu tím |
- Nhóm chức đặc trưng của amin bậc 1 là –NH2
- Nhóm chức đặc trưng của amino axit là –NH2, - COOH
- Nhóm chức đặc trưng của protein là –NH-CO-
2. Tính chất
- Amin có tính bazơ.
- Amino axit có tính chất của nhóm –NH2(bazơ) và –COOH(axit); tham gia phản ứng trùng ngưng.
- Protein có tính chất của nhóm peptit –CO- NH- ; tham gia phản ứng thuỷ phân; có phảnứng màu đặc trưng với HNO3 đặc và Cu(OH)2
Bình luận