Danh mục bài soạn

CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 4: BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 5: THỐNG KÊ

CHƯƠNG 6: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC, CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

Giải Đại số 10 : Bài tập 3 trang 155

Bài tập 3: trang 155 sgk Đại số 10

Tính:

a) \(sin\,α,\)nếu \(cos\, \alpha  = {{ - \sqrt 2 } \over 3};{\pi  \over 2} < \alpha  < \pi \)

b) \(\cosα\),nếu \(\tan \alpha  = 2\sqrt 2 ,\pi  < \alpha  < {{3\pi } \over 2}\)

c) \(\tanα\),nếu \(\sin \alpha  = {{ - 2} \over 3},{{3\pi } \over 2} < \alpha  < 2\pi \)

d) \(\cotα\),nếu \(\cos \alpha  = {{ - 1} \over 4},{\pi  \over 2} < \alpha  < \pi \)

Cách làm cho bạn:

a. \({\pi  \over 2} < \alpha  < \pi \Rightarrow \sinα>0\)

Ta có: \(\sin \alpha  = \sqrt {1 - {{\cos }^2}x}  = \sqrt {1 - {2 \over 9}}  = {{\sqrt 7 } \over 3}\)

b) \(\pi  < \alpha  < {{3\pi } \over 2}\Rightarrow \cosα<0\)

Ta có: \(\cos \alpha  =  - \sqrt {{1 \over {1 + {{\tan }^2}\alpha }}}  =  - \sqrt {{1 \over {1 + 8}}}  =  - {1 \over 3}\)

c) \({{3\pi } \over 2} < \alpha  < 2\pi \Rightarrow \tan α<0, \cosα>0\)

Ta có \(\tan\alpha  = {{\sin \alpha } \over {\cos \alpha }} = \left ( - {2 \over 3} \right )\div \sqrt {1 - \left ( {2 \over 3} \right )^2} =  - {{2\sqrt 5 } \over 5}\)

d) \({\pi  \over 2} < \alpha  < \pi  \Rightarrow \cotα<0, \sinα>0\)

Ta có \(\cot \alpha  = \left( { - {1 \over 4}} \right):\sqrt {1 - {{\left( {{1 \over 4}} \right)}^2}}  =  - {{\sqrt {15} } \over 15}\)

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận