Danh mục bài soạn

CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 4: BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 5: THỐNG KÊ

CHƯƠNG 6: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC, CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

Giải Đại số 10 : Bài tập 2 trang 99

Bài tập 2: trang 99 sgk Đại số 10

Biểu diễn hình học tập nghiệm của các hệ bất phương trình hai ẩn sau.

a) \(\left\{\begin{matrix} x-2y<0\\ x+3y>-2 \\ y-x<3; \end{matrix}\right.\)

b) \(\left\{\begin{matrix} \frac{x}{3}+\frac{y}{2}-1<0\\ x+\frac{1}{2}-\frac{3y}{2}\leq 2 \\ x\geq 0. \end{matrix}\right.\)

Cách làm cho bạn:

a) \(\left\{ \matrix{x - 2y < 0 \hfill \cr x + 3y > - 2 \hfill \cr y - x < 3 \hfill \cr} \right. \)

\(\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix}x-2y<0 & \\ x+3y+2>0 & \\ y-x-3<0 & \end{matrix}\right.\)

Vẽ ba đường thẳng \(x-2y=0; x+3y=2=0;y-x-3=0\)

Sau đó ta xác định các miền nghiệm của từng bất phương trình.

Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền không bị tô đậm ở hình bên dưới (không kể các bờ).

b) \(\left\{ {\matrix{{{x \over 3} + {y \over 2} - 1 < 0} \cr {x + {1 \over 2} - {{3y} \over 2} \le 2} \cr {x \ge 0} \cr} } \right.\)

\(\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix}2x+3y-6<0 & \\ 2x-3y-3 \leq 0 & \\ x \ge 0 & \end{matrix}\right.\)

Vẽ ba đường thẳng \(2x+3y-6=0; 2x-3y-3 =0; x=0\)

Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền tam giác \(ABC\) bao gồm cả các điểm trên cạnh \(AC\) và cạnh \(BC\) (không kể các điểm của cạnh \(AB\)).

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận