Danh mục bài soạn

CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 4: BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 5: THỐNG KÊ

CHƯƠNG 6: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC, CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

Giải Đại số 10 : Bài tập 1 trang 128

Bài tập 1: trang 128 sgk Đại số 10

Tính phương sai và độ lệch chuẩn của bảng phân bố tần số đã được lập ở bài tập 1 và của bảng phân bố tần số ghép lớp cho ở bài tập 2 của \(\S 1.\)

Cách làm cho bạn:

a) Phương sai và độ lệch chuẩn trong bài tập 1. Bảng phân bố tần số viết lại là:

\(x_i\) 1150 1160 1170 1180 1190
Tần số 3 6 12 6 3

Số trung bình về tuổi thọ của bóng đèn trong bảng phân bố trên là:

\(\overline{x}=\frac{3.1150 + 6.1160 + 12.1170 + 6.1180 + 3.1190}{30}=\frac{35100}{30}= 1170\).

Phương sai:

\(S_{x}^{2}=\frac{3(1150-1170)^2+6(1160-1170)^{2}+12(1170-1170)^{2}+6(1180-1170)^{2}+3(1190-1170)^{2}}{30}= 120\)

Độ lệch chuẩn: \(S_x= \sqrt{S_{x}^{2}}=\sqrt{120} ≈ 11\)(giờ)

b) Số trung bình về chiều dài lá cây dương xỉ trong bài tập 2 trong \(\S 1\)là:

\(\overline{x}=\frac{8.15 + 18.25 + 24.35 + 10.45}{60}=\frac{1860}{60}= 31 (cm)\).

Phương sai và độ lệch chuẩn, bảng thống kê trong bài tập 2 \(\S 1.\)

\(S_{x}^{2}=\frac{8(15-31)^{2}+18(25-31)^{2}+24(35-31)^{2}+10(45-31)^{2}}{60}= 84 \)

\(S_x≈ 9,2\).

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận