CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC MÔN TOÁN!
KHỞI ĐỘNG
Ta có thể xác định “góc dốc” của một đoạn đường dốc khi biết độ dài của dốc là và độ cao của đỉnh dốc so với đường nằm ngang là không? (H.41). (Trong các tòa chung cư, người ta thường thiết kế đoạn dốc cho người đi xe lăn với góc dốc bé hơn ).
CHƯƠNG IV. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
BÀI 11. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
NỘI DUNG BÀI HỌC
Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn
Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
Sử dụng máy tính cầm tay tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn
01 KHÁI NIỆM TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC NHỌN
Cho tam giác ABC vuông tại A. Xét góc nhọn B. Cạnh AC gọi là cạnh đối của góc B, cạnh AB gọi là cạnh kề của góc B (H.4.2)
Xét góc C của tam giác ABC vuông tại A (H.4.3). Hãy chỉ ra cạnh đối và cạnh kề của góc C.
Trả lời
Cạnh đối và cạnh kề của góc C lần lượt là: AB và AC.
Khái niệm sin, côsin, tang, côtang của góc nhọn
- HĐ1. Cho tam giác vuông tại và tam giác vuông tại có Chứng minh rằng:
∽
Giải
- a) Xét vuông tại và vuông tại có (giả thiết)
∽ (g.g)
- b) Vì ∽nên ta có các tỉ số:
Nhận xét
Các tam giác vuông có cùng góc nhọn là đồng dạng với nhau, nên tỉ số cạnh đối và cạnh huyền (cạnh kề và cạnh huyền), cạnh đối và cạnh kề (cạnh kề và cạnh đối) của góc là như nhau.
GHI NHỚ
Cho góc nhọn . Xét tam giác vuông tại có góc nhọn bằng (H.4.5).
Ta có:
- Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền gọi là của kí hiệu .
- Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền gọi là của kí hiệu .
- Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của góc gọi là của kí hiệu .
- Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối của góc gọi là của kí hiệu .
Chú ý
gọi là các tỉ số lượng giác của góc nhọn .
- và của góc nhọn luôn dương và bé hơn 1 vì trong tam giác vuông, cạnh huyền dài nhất.
Ví dụ 1: Cho tam giác vuông tại , có (H.4.6)
Hãy tính các tỉ số lượng giác với .
Giải
Xét vuông tại ,
Theo định lí Pythagore, ta có
Nên
Theo định nghĩa của tỉ số lượng giác , ta có:
Luyện tập 1
Cho tam giác vuông tại có Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc .
Giải
Áp dụng định lí Pythagore vào vuông tại
Xét vuông tại có:
Giá trị lượng giác sin, côsin, tang, côtang của các góc
- HĐ2. Cho tam giác vuông cân tại và tam giác
Giải
- a) Áp dụng định lí Pythagore vào vuông tại :
- HĐ3. Xét tam giác đều có cạnh bằng
- a) Tính đường cao của tam giác
- b) Tính
- c) Tính
Giải
- a) Áp dụng định lí Pythagore vào vuông tại có:
- b)
- c)
Bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt
Góc |
|||
Ví dụ 2: Cho tam giác vuông tại , có và (H.4.8). Tính các cạnh theo
Giải
Luyện tập 2
Cho tam giác vuông tại có Tính theo
Giải
Ta có:
02 TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC PHỤ NHAU
…………………
Bình luận