Danh mục bài soạn

PHẦN ĐẠI SỐ

Chương III. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

Chương IV. Hàm số y = $ax^{2}$ (a khác 0). Phương trình bậc hai một ẩn

PHẦN HÌNH HỌC

Chương III. Góc với đường tròn

Chương IV. Hình trụ- Hình nón- Hình cầu

Giải toán vnen 9 tập 2: Bài tập 1 trang 39

C. Hoạt động luyện tập

Bài tập 1: Trang 39 sách toán VNNE lớp 9 tập 2

Đưa các phương trình sau về dạng $ax^2 + bx + c = 0$ rồi chỉ rõ hệ số a, b, c.

a) $3x^2 - 5x + 1 = 2x - 3$

b) $\frac{3}{5}x^2 - 4x - 3 = 3x + \frac{1}{3}$

c) $-\sqrt{3} x^2 + x - 5 = \sqrt{3}x + \sqrt{2}$

d) $x^2 - 5(m + 1)x = 2 - m^2$ (m là tham số).

Cách làm cho bạn:

a) $3x^2 - 5x + 1 = 2x - 3$

$\Leftrightarrow 3x^2 - 7x + 4 = 0$

Hệ số: a = 3; b = -7; c = 4

b) $\frac{3}{5}x^2 - 4x - 3 = 3x + \frac{1}{3}$

$\Leftrightarrow \frac{3}{5}x^2 - 7x - \frac{10}{3} = 0$

Hệ số: $a = \frac{3}{5};\; b = -7;\; c = -\frac{10}{3}$

c) $-\sqrt{3} x^2 + x - 5 = \sqrt{3}x + \sqrt{2}$

$\Leftrightarrow -\sqrt{3} x^2 + (1 - \sqrt{3})x - 5 - \sqrt{2} = \sqrt{3}x + \sqrt{2}$

Hệ số: $a = -\sqrt{3};\; b = (1 - \sqrt{3}); \; c = - 5 - \sqrt{2}$

d) $x^2 - 5(m + 1)x = 2 - m^2$ (m là tham số).

$\Leftrightarrow x^2 - 5(m + 1)x - 2 + m^2 = 0$

Hệ số: $a = 1;\;b = 5(m + 1);\; c = m^2 - 2$

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận