Danh mục bài soạn

PHẦN ĐẠI SỐ

Chương III. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

Chương IV. Hàm số y = $ax^{2}$ (a khác 0). Phương trình bậc hai một ẩn

PHẦN HÌNH HỌC

Chương III. Góc với đường tròn

Chương IV. Hình trụ- Hình nón- Hình cầu

Giải toán vnen 9 tập 2: Bài tập 1 trang 144

C. Hoạt động luyện tập

Bài tập 1: Trang 144 toán VNEN 9 tập 2

Em hãy điền vào ô trống trong bảng sau

Đường cao hình trụ h = 5mm h = 2cm h = 3dm h = 0,5 dm
Bán kính đáy hình trụ r = 8mm r = 3 cm r = 4dm r = 4 m
Diện tích xung quanh của hình trụ $S_{xq} = ....$ $S_{xq} = ....$ $S_{xq} = ....$ $S_{xq} = ....$
Diện tích toàn phần của hình trụ $S_{tp} = ....$ $S_{tp} = ....$ $S_{tp} = ....$ $S_{tp} = ....$
Thể tích của hình trụ $V = ...$ $V = ...$ $V = ...$ $V = ...$

Cách làm cho bạn:

Các em sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình trụ để tích toán rồi điền kết quả vào bảng:

Đường cao hình trụ h = 5mm h = 2cm h = 3dm h = 0,5 m
Bán kính đáy hình trụ r = 8mm r = 3 cm r = 4 dm r = 4m
Diện tích xung quanh của hình trụ

$S_{xq} = 80\pi $

$(mm^2)$

$S_{xq} = 12\pi $

$(cm^2)$

$S_{xq} = 24\pi $

$(dm^2)$

$S_{xq} = 4\pi $

$(m^2)$

Diện tích toàn phần của hình trụ

$S_{tp} = 208\pi \$

$(mm^2)$

$S_{tp} = 30\pi $

$(cm^2)$

$S_{tp} = 56\pi $

$ (dm^2)$

$S_{tp} = 36\pi $

$ (m^2)$

Thể tích của hình trụ

$V = 320\pi $

$(mm^3)$

$V = 18\pi $

$ (cm^2)$

$V = 48\pi $

$ (dm^3)$

$V = 8\pi $

$ (m^3)$

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận